Dưới đây là cho tới 500 kết quả từ #1 đến #500.

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Tất cả thể loại ‎[49.875 byte]
  2. (sử) ‎Ẩn dụ về con người trong ca dao Việt Nam ‎[31.079 byte]
  3. (sử) ‎Yếu tố sex trong ca dao Việt Nam ‎[28.316 byte]
  4. (sử) ‎Cái tình trong ca dao Việt Nam ‎[26.312 byte]
  5. (sử) ‎Đạo Làm Con Trong Ca Dao ‎[26.303 byte]
  6. (sử) ‎Hồn dân tộc trong Ca Dao ‎[25.910 byte]
  7. (sử) ‎Phụ nữ Việt Nam qua ca dao ‎[21.036 byte]
  8. (sử) ‎Trang Chính ‎[19.394 byte]
  9. (sử) ‎Tướng mạo con người qua ca dao, dân ca ‎[18.006 byte]
  10. (sử) ‎Tiếng cười phê phán mê tín dị đoan trong ca dao Việt Nam ‎[16.100 byte]
  11. (sử) ‎Đạo Hiếu Đức Phật & Ca Dao Việt Nam ‎[15.534 byte]
  12. (sử) ‎Chữ Hiếu trong ca dao, tục ngữ Việt Nam ‎[14.541 byte]
  13. (sử) ‎Tản mạn về Chuột qua Ca Dao Việt Nam ‎[14.305 byte]
  14. (sử) ‎Hình ảnh người Phụ nữ Việt Nam qua ca dao, tục ngữ ‎[12.868 byte]
  15. (sử) ‎Tản mạn về “Con Heo” trong ca dao Việt Nam ‎[11.576 byte]
  16. (sử) ‎Thơ Thầy Thông Chánh (Phần 2) ‎[6.734 byte]
  17. (sử) ‎Hàng năm cứ tháng tư mồng chín ‎[5.994 byte]
  18. (sử) ‎Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam:Quy định quyền riêng tư ‎[5.899 byte]
  19. (sử) ‎Dạo xem phong cảnh Long Thành ‎[5.638 byte]
  20. (sử) ‎Ngó xuống Dây Thép thấy nhà hàng Mô-ranh ‎[5.263 byte]
  21. (sử) ‎Hò ơ…Bạc với vàng con đen con đỏ. ‎[5.252 byte]
  22. (sử) ‎Quê em xanh ngắt trùng dương ‎[5.008 byte]
  23. (sử) ‎Đền Cờn đền Quả Bạch Mã Chiêu Trưng ‎[5.002 byte]
  24. (sử) ‎Hình ảnh người thầy trong ca dao, tục ngữ Việt Nam ‎[4.964 byte]
  25. (sử) ‎Trách vua Tự Đức hai lòng ‎[4.204 byte]
  26. (sử) ‎Đêm nhớ bạn trong lòng buồn bực ‎[3.597 byte]
  27. (sử) ‎Nhớ xưa liệt sĩ bốn người ‎[3.517 byte]
  28. (sử) ‎Kín cổng cao tường ‎[3.347 byte]
  29. (sử) ‎Ấy ngày mồng tám tháng ba ‎[3.306 byte]
  30. (sử) ‎Ấy ngày mùng sáu tháng ba ‎[3.273 byte]
  31. (sử) ‎Vè cá (No lòng phỉ dạ là con cá cơm) ‎[3.111 byte]
  32. (sử) ‎Bảy phủ huyện ấy tên chi ‎[3.040 byte]
  33. (sử) ‎Quê ta đẹp quất Tây Hồ ‎[2.759 byte]
  34. (sử) ‎Thầy sai bách lộ thiên cung ‎[2.739 byte]
  35. (sử) ‎Ngồi vui kể chuyện quê nhà ‎[2.718 byte]
  36. (sử) ‎Que mốt (nhặt 1 que) ‎[2.703 byte]
  37. (sử) ‎Cơn mây gió trời Nam bảng lảng ‎[2.681 byte]
  38. (sử) ‎Hò ơ Bớ này anh nó ơi ‎[2.675 byte]
  39. (sử) ‎Bắc Kỳ vui nhất Hà Thành ‎[2.656 byte]
  40. (sử) ‎Vè cá (Hai bên cô bác lẳng lặng mà nghe) ‎[2.644 byte]
  41. (sử) ‎Chén tạc chén thù ‎[2.573 byte]
  42. (sử) ‎Vè cá (Cá kình cá ngạc cá nác cá dưa) ‎[2.470 byte]
  43. (sử) ‎Vè đi ở ‎[2.465 byte]
  44. (sử) ‎Ở nhà đắp chiếu ngủ an ‎[2.465 byte]
  45. (sử) ‎Vè bánh (Mấy tay phong tình huê nguyệt thì sẵn có bánh trung thu) ‎[2.455 byte]
  46. (sử) ‎Xa nhau cách mấy con trăng ‎[2.367 byte]
  47. (sử) ‎Bao giờ cho đến tháng ba (2) ‎[2.363 byte]
  48. (sử) ‎Hồ thỉ tứ phương nan tử chí ‎[2.326 byte]
  49. (sử) ‎Lạng Sơn có phố Kỳ Lừa ‎[2.299 byte]
  50. (sử) ‎Vè nói láo (II) ‎[2.283 byte]
  51. (sử) ‎Trời sinh ra ông tướng tài ‎[2.271 byte]
  52. (sử) ‎Dẫu mà cha đánh mẹ treo ‎[2.251 byte]
  53. (sử) ‎Tháng năm là tết Đoan Dương ‎[2.236 byte]
  54. (sử) ‎Xỉa cá mè ‎[2.233 byte]
  55. (sử) ‎Cờ bạc là bác thằng bần (3) ‎[2.196 byte]
  56. (sử) ‎Quế Sơn Tiên Phước Chợ Đàn ‎[2.193 byte]
  57. (sử) ‎Nghìn thu gặp hội thái bình ‎[2.183 byte]
  58. (sử) ‎Cầu sắt mà bắc ngang song ‎[2.160 byte]
  59. (sử) ‎Trong vườn hạnh bướm reo hoa nở ‎[2.129 byte]
  60. (sử) ‎Dân trong tỉnh Quảng Nam mình ‎[2.099 byte]
  61. (sử) ‎Có quan tổng đốc Hà Ninh ‎[2.080 byte]
  62. (sử) ‎Rượu vào lời ra ‎[2.048 byte]
  63. (sử) ‎Ông giẳng ông giăng ‎[2.032 byte]
  64. (sử) ‎Ở đâu năm cửa nàng ơi ! (Hỏi) ‎[1.997 byte]
  65. (sử) ‎Chó gầy hổ mặt người nuôi ‎[1.993 byte]
  66. (sử) ‎Ai vào Đà Nẵng mà nghe ‎[1.980 byte]
  67. (sử) ‎Một mụ già mười ba mụ trẻ ‎[1.976 byte]
  68. (sử) ‎Thầy thuốc: Rồng rắn đi đâu ‎[1.951 byte]
  69. (sử) ‎Anh là con trai nhà nghèo ‎[1.934 byte]
  70. (sử) ‎Tháng Năm ngày tết Đoan Dương ‎[1.919 byte]
  71. (sử) ‎Vè bánh (Tròn như mặt trăng đó là bánh xèo) ‎[1.913 byte]
  72. (sử) ‎Thiên minh chính địa hề minh chính ‎[1.902 byte]
  73. (sử) ‎Bạn hẹn với ta mồng bốn tháng giêng (3) ‎[1.834 byte]
  74. (sử) ‎Đêm khuya gió lọt khe mành ‎[1.834 byte]
  75. (sử) ‎Ông đồng ông chổi ‎[1.821 byte]
  76. (sử) ‎Vè đánh thẻ ‎[1.818 byte]
  77. (sử) ‎Làng tôi công nghệ đâu bằng ‎[1.810 byte]
  78. (sử) ‎Bạn hẹn với ta mồng bốn tháng giêng (2) ‎[1.789 byte]
  79. (sử) ‎Cuốc lẻ đôi cuốc ngồi than khóc ‎[1.772 byte]
  80. (sử) ‎Ông trẳng ông trăng ‎[1.760 byte]
  81. (sử) ‎Cảnh lục lộ tìm người lục lộ ‎[1.747 byte]
  82. (sử) ‎Trực nhìn đầu non hoa nở ‎[1.730 byte]
  83. (sử) ‎Lạ lùng bắt gặp chàng đây ‎[1.709 byte]
  84. (sử) ‎Vè cá (Cứu trong thiên hạ là con cá voi) ‎[1.703 byte]
  85. (sử) ‎Sinh con rồi mới sinh cha ‎[1.702 byte]
  86. (sử) ‎Cây che đá chất chập chồng ‎[1.698 byte]
  87. (sử) ‎Cây mít nhà em ở cửa trái ‎[1.671 byte]
  88. (sử) ‎Vè con dao ‎[1.665 byte]
  89. (sử) ‎Tai nghe nhà nước mộ dân (2) ‎[1.660 byte]
  90. (sử) ‎Anh trao miếng trầu môi em còn đỏ ‎[1.659 byte]
  91. (sử) ‎Đàn ông phải biết tổ tôm ‎[1.656 byte]
  92. (sử) ‎Kể cầu Ông Bộ kể ra ‎[1.655 byte]
  93. (sử) ‎Vè ăn thịt chó ‎[1.625 byte]
  94. (sử) ‎Thành Nam cảnh trí an bài ‎[1.622 byte]
  95. (sử) ‎Bậu lỡ thời như chiếu trải qua ‎[1.613 byte]
  96. (sử) ‎Vè trái cây ‎[1.611 byte]
  97. (sử) ‎Hồn ếch ta đã về đây (2) ‎[1.605 byte]
  98. (sử) ‎Nghe ve nghe vẻ nghe vè trái cây ‎[1.592 byte]
  99. (sử) ‎Ớ chàng ơi thiếp chàng gặp đây thiếp hỏi... ‎[1.587 byte]
  100. (sử) ‎Ở nhà buồn bực lắm thay (3) ‎[1.552 byte]
  101. (sử) ‎Vui nhất là chợ Đồng Xuân ‎[1.544 byte]
  102. (sử) ‎Thanh cậy thế Nghệ cậy thần ‎[1.543 byte]
  103. (sử) ‎Đây đất mẹ đây lời non nước ‎[1.537 byte]
  104. (sử) ‎Vè hoa ‎[1.536 byte]
  105. (sử) ‎Giặc bên Ngô không bằng bà cô bên chồng ‎[1.535 byte]
  106. (sử) ‎Gặp năm cơ vận vật ăn nhiều tiền ‎[1.530 byte]
  107. (sử) ‎Bạn mà không biết nhà ta ‎[1.511 byte]
  108. (sử) ‎Khớp con ngựa ngựa ô ‎[1.507 byte]
  109. (sử) ‎Trời làm phân bạn rẽ đôi ‎[1.507 byte]
  110. (sử) ‎Quê tôi chuyên một nghề nông ‎[1.499 byte]
  111. (sử) ‎Ngày xưa chùa Cát mênh mông ‎[1.497 byte]
  112. (sử) ‎Ve vẻ vè ve ‎[1.482 byte]
  113. (sử) ‎Tập tầm vông tập tầm vông ‎[1.480 byte]
  114. (sử) ‎Cho và trả ‎[1.475 byte]
  115. (sử) ‎Nói toạc móng heo ‎[1.471 byte]
  116. (sử) ‎Cờ bạc là bác thằng bần (4) ‎[1.465 byte]
  117. (sử) ‎Chữ rằng: "Thiên võng khôi khôi ‎[1.463 byte]
  118. (sử) ‎Mưa từ trong Quảng mưa ra ‎[1.461 byte]
  119. (sử) ‎Xưa nay tôi có bụng trông ‎[1.458 byte]
  120. (sử) ‎Xa ngãi nhơn ai tâm hồn chẳng xao xuyến ‎[1.453 byte]
  121. (sử) ‎Cờ bạc là bác thằng bần ‎[1.448 byte]
  122. (sử) ‎Ông giẳng ông giăng xuống chơi ông chính ‎[1.444 byte]
  123. (sử) ‎Công cha như núi Thái Sơn ‎[1.437 byte]
  124. (sử) ‎Trèo lên cây khế ngã ngang ‎[1.434 byte]
  125. (sử) ‎Hò… lơ… Sông Cửu Long xuôi dòng rẽ nhánh ‎[1.433 byte]
  126. (sử) ‎Cờ bạc là bác thằng bần (2) ‎[1.408 byte]
  127. (sử) ‎Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam:Giới thiệu ‎[1.404 byte]
  128. (sử) ‎Vòng chỉ đỏ chưa trao đã đứt ‎[1.404 byte]
  129. (sử) ‎Đình So, quán Giá, chùa Thầy ‎[1.393 byte]
  130. (sử) ‎Bặt tin tăm cá ‎[1.391 byte]
  131. (sử) ‎Bày chó tra liếm cối ‎[1.390 byte]
  132. (sử) ‎Ai đi trẩy hội Chùa Hương ‎[1.385 byte]
  133. (sử) ‎Em có chồng rồi bớt ngọn tóc mai ‎[1.385 byte]
  134. (sử) ‎Thấy anh hay chữ em hỏi thử đôi lời (7) ‎[1.369 byte]
  135. (sử) ‎Cái sáo mặc áo em tao ‎[1.351 byte]
  136. (sử) ‎Nghĩ xem cái nước Nam mình ‎[1.351 byte]
  137. (sử) ‎Ai về Phú Lộc gửi lời ‎[1.349 byte]
  138. (sử) ‎Ai ra phố Hội chùa Cầu ‎[1.344 byte]
  139. (sử) ‎Tìm em cho đến La Thành ‎[1.343 byte]
  140. (sử) ‎Quảng Nam là xứ sở ta (2) ‎[1.338 byte]
  141. (sử) ‎Sớm mai ra đứng sông Tiên ‎[1.337 byte]
  142. (sử) ‎Tiếng đồn mì Quảng Phú Chiêm ‎[1.336 byte]
  143. (sử) ‎Vì ai phân lứa rẻ đôi ‎[1.335 byte]
  144. (sử) ‎Ông trăng xuống chơi cây cau ‎[1.334 byte]
  145. (sử) ‎Em đứng nơi cửa sông Hàn ‎[1.331 byte]
  146. (sử) ‎Vè nói ngược (Ngồi buồn nói ngược mà chơi) ‎[1.318 byte]
  147. (sử) ‎Trời mưa lâm râm (2) ‎[1.318 byte]
  148. (sử) ‎Nhà anh giàu ít kẻ dám vô ‎[1.311 byte]
  149. (sử) ‎Chưa ra khỏi lòi đã trỏ bòi cho khái. ‎[1.308 byte]
  150. (sử) ‎Bộ nút vàng tra cổ chữ y ‎[1.301 byte]
  151. (sử) ‎Vè nói ngược (Bước sang tháng sáu giá chân) ‎[1.298 byte]
  152. (sử) ‎Ăn cơm mỗi bữa ba gà ‎[1.291 byte]
  153. (sử) ‎Nhắm ai hoa thắm lòng tay ‎[1.290 byte]
  154. (sử) ‎Em gặp mặt anh đây em hỏi anh đây ‎[1.287 byte]
  155. (sử) ‎Biết đâu là cầu Ô Thước? ‎[1.278 byte]
  156. (sử) ‎Vè cá (Cá biển cá đồng cá sông cá ruộng) ‎[1.274 byte]
  157. (sử) ‎Quảng Nam là đất quê mình ‎[1.273 byte]
  158. (sử) ‎Vè cầm thú ‎[1.271 byte]
  159. (sử) ‎Bồng bồng cõng chồng đi chơi ‎[1.264 byte]
  160. (sử) ‎Bậu với qua như tuyết liễu đông đào ‎[1.264 byte]
  161. (sử) ‎Tới đây phân rẽ đôi đường ‎[1.260 byte]
  162. (sử) ‎Hò ơ... (chớ) Nói vậy mà chơi ‎[1.258 byte]
  163. (sử) ‎Gần xa nô nức tưng bừng, ‎[1.254 byte]
  164. (sử) ‎Vè bậu lỡ thời ‎[1.253 byte]
  165. (sử) ‎Qua cầu cầu yếu phải nương ‎[1.253 byte]
  166. (sử) ‎Quảng Nam nổi tiếng (boòng boong) bòn bon ‎[1.246 byte]
  167. (sử) ‎Quý chi một quan một quào ‎[1.244 byte]
  168. (sử) ‎Khoan khoan chân bước lên voi ‎[1.243 byte]
  169. (sử) ‎Có chồng nên bớt hoa tai ‎[1.234 byte]
  170. (sử) ‎Ngày xuân cái én xôn xao ‎[1.230 byte]
  171. (sử) ‎Thanh trời rạng thấy núi xây ‎[1.229 byte]
  172. (sử) ‎Có thực mới vực được đạo ‎[1.229 byte]
  173. (sử) ‎Bình Định có núi (hòn) Vọng Phu ‎[1.228 byte]
  174. (sử) ‎Em là con gái nhà giàu ‎[1.226 byte]
  175. (sử) ‎Tới đây lạ khách khó chào ‎[1.222 byte]
  176. (sử) ‎Sách in chữ để rành rành ‎[1.220 byte]
  177. (sử) ‎Sớm mai ra đứng sông Tiên (2) ‎[1.213 byte]
  178. (sử) ‎Ông Núi đi đâu ‎[1.208 byte]
  179. (sử) ‎Anh em trai như khoai mài chấm mật ‎[1.204 byte]
  180. (sử) ‎Ba mươi súc miệng ăn chay ‎[1.200 byte]
  181. (sử) ‎Vẽ rồng khôn đặng vẽ vi ‎[1.199 byte]
  182. (sử) ‎Kể từ Quảng Huế kể ra ‎[1.197 byte]
  183. (sử) ‎Kể từ Đồn Nhút kể vô ‎[1.193 byte]
  184. (sử) ‎Chớ để ngày mai ‎[1.192 byte]
  185. (sử) ‎Trên trời có cái cầu vồng ‎[1.192 byte]
  186. (sử) ‎Đàng mòn nhơn nghĩa không mòn ‎[1.190 byte]
  187. (sử) ‎Đánh trống lấp ‎[1.186 byte]
  188. (sử) ‎Bôi trung xà ảnh ‎[1.178 byte]
  189. (sử) ‎Ngó lên chợ dốc triền miên ‎[1.178 byte]
  190. (sử) ‎Tiếng đồn Hai Hữu thậm sang ‎[1.174 byte]
  191. (sử) ‎Hồn ếch ta đã về đây ‎[1.174 byte]
  192. (sử) ‎Già kén kẹn hom ‎[1.174 byte]
  193. (sử) ‎Trên trời có đám mây xanh (4) ‎[1.173 byte]
  194. (sử) ‎Bụng tròn như vại nhút ‎[1.171 byte]
  195. (sử) ‎Đói thì ra kẻ chợ đừng lên rợ mà chết ‎[1.170 byte]
  196. (sử) ‎Dĩ thực vi tiên ‎[1.170 byte]
  197. (sử) ‎Nghe anh hay chữ em hỏi thử đôi lời: ‎[1.168 byte]
  198. (sử) ‎Đụn Sơn phân giái ‎[1.168 byte]
  199. (sử) ‎Anh thử xem từ bắc chí nam ‎[1.163 byte]
  200. (sử) ‎Năm con ngựa cột cồn Ngũ Mã ‎[1.163 byte]
  201. (sử) ‎Một cụm cà là ba cụm lý ‎[1.162 byte]
  202. (sử) ‎Quả gì năm múi sáu khe? (Hỏi) ‎[1.159 byte]
  203. (sử) ‎Vè thằng Bợm ‎[1.158 byte]
  204. (sử) ‎Đời mạt kiếp sao anh không thấy ‎[1.158 byte]
  205. (sử) ‎Vè nói láo (I) ‎[1.156 byte]
  206. (sử) ‎Khi búp khi nở khi xù khi tươi ‎[1.155 byte]
  207. (sử) ‎Nới lèo ráng bánh trở ra ‎[1.155 byte]
  208. (sử) ‎Có tiền mua tiên cũng được ‎[1.153 byte]
  209. (sử) ‎Trời làm tháng sáu giá chân ‎[1.153 byte]
  210. (sử) ‎Năm ngoái anh mới sang Tây ‎[1.153 byte]
  211. (sử) ‎Vè phu làm đường lên Tam Đảo ‎[1.152 byte]
  212. (sử) ‎Đời trước đắp nấm đời sau ấm mồ ‎[1.152 byte]
  213. (sử) ‎Sáu giờ còn ở kinh đô ‎[1.152 byte]
  214. (sử) ‎Đêm nay với chiếc màn không ‎[1.150 byte]
  215. (sử) ‎Ả em du như tru một bịn ‎[1.149 byte]
  216. (sử) ‎Đất Quảng Nam giữa miền đất Việt ‎[1.142 byte]
  217. (sử) ‎Đò tôi ở bến sông Dâu ‎[1.140 byte]
  218. (sử) ‎Bút sa gà chết ‎[1.138 byte]
  219. (sử) ‎Sáng trăng vằng vặc cái đêm hôm rằm ‎[1.136 byte]
  220. (sử) ‎Có cha có mẹ thì hơn ‎[1.135 byte]
  221. (sử) ‎Giàu hai con mắt khó hai bàn tay ‎[1.135 byte]
  222. (sử) ‎Xứ nào bằng xứ Cạnh Đền ‎[1.135 byte]
  223. (sử) ‎Mình rằng mình quyết lấy ta ‎[1.129 byte]
  224. (sử) ‎Tiếng đồn An Thái Bình Khê ‎[1.129 byte]
  225. (sử) ‎Trời mưa lâm râm (1) ‎[1.129 byte]
  226. (sử) ‎Bất kỳ sớm tối chiều trưa ‎[1.127 byte]
  227. (sử) ‎Gần xa nô nức tưng bừng ‎[1.126 byte]
  228. (sử) ‎Ai mà nì! ‎[1.126 byte]
  229. (sử) ‎Riêng than đất chín trời mười ‎[1.123 byte]
  230. (sử) ‎Chốn Đa Hòa chàng dời chân cất bước ‎[1.120 byte]
  231. (sử) ‎Bao giờ cho được thành đôi ‎[1.117 byte]
  232. (sử) ‎Vè cá (Con cá nhà giàu là con cá nục) ‎[1.116 byte]
  233. (sử) ‎Chút kít đàn ông bằng một công đàn bà ‎[1.116 byte]
  234. (sử) ‎Ga Trảo Nha gáy tiếng hay trự ‎[1.114 byte]
  235. (sử) ‎Ai câu xuống Lố ông già ‎[1.113 byte]
  236. (sử) ‎Chiều qua vào lúc giờ thân ‎[1.113 byte]
  237. (sử) ‎Thấy anh hay chữ em đây hỏi thử đôi lời ‎[1.113 byte]
  238. (sử) ‎Ngày sáu khắc ta mơ màng gối phụng ‎[1.112 byte]
  239. (sử) ‎Ai về anh dặn lời này ‎[1.110 byte]
  240. (sử) ‎Giả lễ chúa mường ‎[1.109 byte]
  241. (sử) ‎Cha chung không ai khóc ‎[1.108 byte]
  242. (sử) ‎Kén cá chọn canh ‎[1.107 byte]
  243. (sử) ‎Tiếng đồn ông Tú Đỉnh ‎[1.106 byte]
  244. (sử) ‎Làng ta phong cảnh hữu tình ‎[1.106 byte]
  245. (sử) ‎Có hoa có quả mới hay ‎[1.104 byte]
  246. (sử) ‎Sóng trước bổ (bủa) sao sóng sau bổ (bủa) vậy ‎[1.103 byte]
  247. (sử) ‎Em về Kẻ Bể với anh ‎[1.100 byte]
  248. (sử) ‎Anh tiếc cho ai nuôi dạy mong chờ ‎[1.096 byte]
  249. (sử) ‎Có phúc có phần ‎[1.096 byte]
  250. (sử) ‎Mẹ ơi! năm nay con mười tám tuổi rồi ‎[1.095 byte]
  251. (sử) ‎Khoai to bồn thì tốt cổ ‎[1.095 byte]
  252. (sử) ‎Ăn nửa bôốc vỏ khoai ‎[1.095 byte]
  253. (sử) ‎Duyên ở đây nợ cũng ở đây ‎[1.093 byte]
  254. (sử) ‎Hò...ơi...má ơi đừng gả con xa ‎[1.089 byte]
  255. (sử) ‎Cha hát con khen ai chen vô lọt. ‎[1.086 byte]
  256. (sử) ‎Thiên lý giang sơn thiên lý nguyệt ‎[1.086 byte]
  257. (sử) ‎Em có yêu anh tam tứ núi chúng anh cũng trèo ‎[1.084 byte]
  258. (sử) ‎Cô (Con) gái Sơn Tây yếm thủng tày giần ‎[1.083 byte]
  259. (sử) ‎Đất Ninh Bình có chùa Non Nước ‎[1.082 byte]
  260. (sử) ‎Chồng em nó chẳng ra gì ‎[1.080 byte]
  261. (sử) ‎Nổi danh chùa Mía làng ta ‎[1.079 byte]
  262. (sử) ‎Giận con rận đốt cái áo ‎[1.079 byte]
  263. (sử) ‎Con trong lừ đỏ hoe con mắt ‎[1.075 byte]
  264. (sử) ‎Quần áo rách hết tả tơi ‎[1.071 byte]
  265. (sử) ‎Sông Hương lai láng đêm này ‎[1.068 byte]
  266. (sử) ‎Canh một thơ thẩn vào ra ‎[1.065 byte]
  267. (sử) ‎Kẻ Vùn dáy khun hàng xứ ‎[1.064 byte]
  268. (sử) ‎Thùng thùng thùng ‎[1.059 byte]
  269. (sử) ‎Ông giẳng ông giăng xuống chơi ông đất ‎[1.058 byte]
  270. (sử) ‎Bạn xa ta mồng bốn tháng giêng ‎[1.058 byte]
  271. (sử) ‎Câu "dưỡng nhi chờ khi đại lão" ‎[1.058 byte]
  272. (sử) ‎Tháng chạp là tháng trồng khoai ‎[1.056 byte]
  273. (sử) ‎Sông Thương nước chảy đôi dòng ‎[1.054 byte]
  274. (sử) ‎Xưa rày cách phượng trở loan ‎[1.048 byte]
  275. (sử) ‎Của kho không lo cũng hết ‎[1.046 byte]
  276. (sử) ‎Cửa Hội khó vào Cửa Trào khó ra ‎[1.046 byte]
  277. (sử) ‎Trai nuôi gấy đẻ mặt mụi lem ngoem ‎[1.045 byte]
  278. (sử) ‎Anh là quân tử tài cao ‎[1.044 byte]
  279. (sử) ‎Trời mưa lâu trời dợ, ‎[1.044 byte]
  280. (sử) ‎Lẳng lặng mà nghe ‎[1.043 byte]
  281. (sử) ‎Khăn xanh khăn đượm mồ hôi ‎[1.037 byte]
  282. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (16) ‎[1.036 byte]
  283. (sử) ‎Anh đi làm thợ nơi nao ‎[1.036 byte]
  284. (sử) ‎Trên trời có đám mây xanh (7) ‎[1.033 byte]
  285. (sử) ‎Kể từ Quảng Huế ra đi ‎[1.032 byte]
  286. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (3) ‎[1.031 byte]
  287. (sử) ‎Khoai lưng chum dệ bót ‎[1.031 byte]
  288. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (7) ‎[1.030 byte]
  289. (sử) ‎Bây giờ xâu nặng thuế cao (2) ‎[1.029 byte]
  290. (sử) ‎Huyện Nông cao nhất rừng Na ‎[1.029 byte]
  291. (sử) ‎Đâu là thấp đâu là cao (Đáp) ‎[1.029 byte]
  292. (sử) ‎Hò ơ... (chớ) Ớ này em ơi hãy nghe cho kỹ ‎[1.028 byte]
  293. (sử) ‎Ta trông bạn bâng khuâng những nhớ (2) ‎[1.025 byte]
  294. (sử) ‎Hát lên ta nhởi ta chơi ‎[1.024 byte]
  295. (sử) ‎Vè con gái làng Sấu ‎[1.023 byte]
  296. (sử) ‎Quý Tị giữa ngày mồng Năm ‎[1.023 byte]
  297. (sử) ‎Sáng mai ra đứng sông Tiên ‎[1.022 byte]
  298. (sử) ‎Con ơi sách xưa có dạy rằng ‎[1.022 byte]
  299. (sử) ‎Chim xuất quân ‎[1.020 byte]
  300. (sử) ‎Vè nói ngược (Hươu đẻ dưới nước cá ở trên núi) ‎[1.019 byte]
  301. (sử) ‎Dẻ cùi tốt mã dài đuôi ‎[1.017 byte]
  302. (sử) ‎Nghĩ đời mà tủi cho đời ‎[1.016 byte]
  303. (sử) ‎Tới đây tôi mở lời chào ‎[1.015 byte]
  304. (sử) ‎Đã nghe đất chuyển trời rung ‎[1.014 byte]
  305. (sử) ‎Trách mùa xuân sao trong tuần chàng không lăng líu ‎[1.014 byte]
  306. (sử) ‎Hò ơ ơ... Đường từ Châu Đốc Hà Tiên ‎[1.013 byte]
  307. (sử) ‎Chim quỳnh nhung ăn trái quỳnh châu ‎[1.011 byte]
  308. (sử) ‎Đâu là thấp đâu là cao? (Vấn) ‎[1.007 byte]
  309. (sử) ‎Nhất cao là rú Hoành Sơn ‎[1.006 byte]
  310. (sử) ‎Đánh chó ngó chủ nhà ‎[1.006 byte]
  311. (sử) ‎Tắm mát giếng Đoài hỏi ngài (người) Trường... ‎[1.006 byte]
  312. (sử) ‎Đêm qua ra đứng bờ ao (2) ‎[1.006 byte]
  313. (sử) ‎Anh em khinh trước làng nước khinh sau ‎[1.005 byte]
  314. (sử) ‎Một nhánh tra năm ba nhánh trảy ‎[1.005 byte]
  315. (sử) ‎Quạ kêu nam đáo nữ phòng (3) ‎[1.004 byte]
  316. (sử) ‎Nghe vẻ nghe ve (7) ‎[1.004 byte]
  317. (sử) ‎Tiền ngắn mặt dài ‎[1.004 byte]
  318. (sử) ‎Chiều chiều ra đứng ngõ sau (7) ‎[1.003 byte]
  319. (sử) ‎Mẹ mình khéo đẻ mình ra ‎[1.002 byte]
  320. (sử) ‎Bước sang tháng chín giá chân ‎[1.001 byte]
  321. (sử) ‎Cũng là phận cải duyên kim ‎[1.000 byte]
  322. (sử) ‎Trong nhà anh lát đá hoa ‎[998 byte]
  323. (sử) ‎Thứ nhất là bầu Chi Lăng ‎[996 byte]
  324. (sử) ‎Bạn hẹn với ta mồng bốn tháng giêng (1) ‎[994 byte]
  325. (sử) ‎Hát lên ta nhởi ta chơi, ‎[992 byte]
  326. (sử) ‎Em là thân phận nữ nhi! ‎[991 byte]
  327. (sử) ‎Gánh vàng đi đổ sông Ngô ‎[990 byte]
  328. (sử) ‎Đứng bên ni thấy chiếc thuyền năm ván ‎[990 byte]
  329. (sử) ‎Nơi trướng phụng ngủ chưa yên giấc ‎[989 byte]
  330. (sử) ‎Khăn anh nàng lấy vá vai ‎[988 byte]
  331. (sử) ‎Cẩn tắc vô ưu ‎[986 byte]
  332. (sử) ‎Cậy cùng đèn hạnh tim lê ‎[983 byte]
  333. (sử) ‎Vè chim chóc (Hay moi hay móc vốn thiệt con dơi) ‎[982 byte]
  334. (sử) ‎Có sừng có mỏ thì gõ với nhau ‎[982 byte]
  335. (sử) ‎Một tình thiếp giữ lời thề ‎[982 byte]
  336. (sử) ‎Ta vắng bạn có một ngày mà những tưởng những... ‎[981 byte]
  337. (sử) ‎Muốn tắm mát thì lên ngọn sông Đào ‎[980 byte]
  338. (sử) ‎Đời bây gây là đời văn minh cõi thế ‎[979 byte]
  339. (sử) ‎Chỉ vì mất một còn gà ‎[977 byte]
  340. (sử) ‎Chồng muống chồng cà ‎[977 byte]
  341. (sử) ‎Một năm là mấy tháng xuân (3) ‎[976 byte]
  342. (sử) ‎Cái cò là cái cò kỳ ‎[975 byte]
  343. (sử) ‎Chiều chiều ra đứng ngõ sau (12) ‎[975 byte]
  344. (sử) ‎Nác lên tháo đáy lộn trùng ‎[974 byte]
  345. (sử) ‎Bến Tre nước ngọt lắm dừa ‎[972 byte]
  346. (sử) ‎To đầu mà dại ‎[972 byte]
  347. (sử) ‎Mẹ em tham giầu gả em cho thằng bé tí tì ti ‎[971 byte]
  348. (sử) ‎Khun thì nỏ khun cho người ta hại ‎[970 byte]
  349. (sử) ‎Ai cũng gặt lúa đỏ đuôi ‎[965 byte]
  350. (sử) ‎Chén son để cạnh mạn thuyền ‎[965 byte]
  351. (sử) ‎Thương nhau chớ quá e dè ‎[965 byte]
  352. (sử) ‎Đêm khuya đèn hạnh thắp lên ‎[964 byte]
  353. (sử) ‎Làng thương hơn nương rào (2) ‎[964 byte]
  354. (sử) ‎Ngó lên dốc Một Chùa Lầu (*) ‎[963 byte]
  355. (sử) ‎Lại đây anh nói câu nầy ‎[962 byte]
  356. (sử) ‎Trời lập xuân gió dịu mưa bay ‎[961 byte]
  357. (sử) ‎Ăn miếng trả miếng ‎[960 byte]
  358. (sử) ‎Về làm dâu bên nhà chàng ‎[959 byte]
  359. (sử) ‎Ban mai ra đứng xem mây ‎[959 byte]
  360. (sử) ‎Anh nói em cũng nghe anh ‎[959 byte]
  361. (sử) ‎Bớ nường vội bước chân ra ‎[958 byte]
  362. (sử) ‎Chết trâu lại thêm mẻ rìu. ‎[958 byte]
  363. (sử) ‎Gái có con như bồ hòn có rễ ‎[957 byte]
  364. (sử) ‎Anh làm thợ mộc Thanh Hoa ‎[957 byte]
  365. (sử) ‎Chuông em treo trên chùa Diệu Đế ‎[957 byte]
  366. (sử) ‎Dung dăng dung dẻ (II) ‎[956 byte]
  367. (sử) ‎Bền cặc lọ hơn bền gọ lim ‎[955 byte]
  368. (sử) ‎Thứ nhất hại gặp bầy bò ‎[955 byte]
  369. (sử) ‎Cây thẳng bóng ngay cây nghiêng đóng vạy ‎[955 byte]
  370. (sử) ‎Chồng con nó chẳng ra gì ‎[954 byte]
  371. (sử) ‎Miếng trầu là miếng trầu cay ‎[954 byte]
  372. (sử) ‎Tai nghe Nhà nước mộ dân ‎[954 byte]
  373. (sử) ‎Đau đớn thay cho cơn quế giữa rừng ‎[953 byte]
  374. (sử) ‎Con vịt nó kêu "cặp cặp" ‎[952 byte]
  375. (sử) ‎Cầu cao trăm nhịp bông hoa diệp héo sầu ‎[952 byte]
  376. (sử) ‎Ăn cộ đi trước lội nác theo sau ‎[951 byte]
  377. (sử) ‎Xưa rày thiếp cách chàng xa ‎[951 byte]
  378. (sử) ‎Mỗi người đều có một nghề ‎[950 byte]
  379. (sử) ‎Tiếng đồn anh hay chữ (2) ‎[950 byte]
  380. (sử) ‎Từ khi Tự Đức lên ngôi ‎[949 byte]
  381. (sử) ‎Hết Hòn Vay đến Hòn Trả ‎[949 byte]
  382. (sử) ‎Ăn cơm với cà là nhà có phúc ‎[949 byte]
  383. (sử) ‎Gần nhà giàu đau răng ăn cốm ‎[948 byte]
  384. (sử) ‎Ngọn sông Đào vừa trong vừa chảy ‎[948 byte]
  385. (sử) ‎Được voi đòi tiên ‎[948 byte]
  386. (sử) ‎Chăn đơn gối chiếc nửa hòng ‎[948 byte]
  387. (sử) ‎Giận cũng phải giận rồi không phải ‎[947 byte]
  388. (sử) ‎Cái trước đau cái sau rái ‎[946 byte]
  389. (sử) ‎Ai chả muốn phấn giồi mặt ‎[944 byte]
  390. (sử) ‎Làm quan có mả thổi lả có nòi ‎[944 byte]
  391. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (4) ‎[943 byte]
  392. (sử) ‎Đàn bà lo khi sinh đẻ ‎[943 byte]
  393. (sử) ‎Con tôi buồn ngủ buồn nghê ‎[942 byte]
  394. (sử) ‎Nghe vẻ nghe ve ‎[942 byte]
  395. (sử) ‎Cái gì nó kêu ‎[941 byte]
  396. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (6) ‎[940 byte]
  397. (sử) ‎Cháy thành vạ lây ‎[938 byte]
  398. (sử) ‎Bay cao bay thấp cụng kể là diều ‎[936 byte]
  399. (sử) ‎Dốt đặc hơn hay chữ lỏng ‎[936 byte]
  400. (sử) ‎Chùa cao Phật cả ơn đồng ‎[936 byte]
  401. (sử) ‎Nhà sạch thì mát bát sạch thì ngon ‎[935 byte]
  402. (sử) ‎Mở lời chào lân gia cho chí lý gia ‎[935 byte]
  403. (sử) ‎Học trự túi như hụ ‎[935 byte]
  404. (sử) ‎Đất làng Trù tru Dao Tác ‎[933 byte]
  405. (sử) ‎Con chim xanh ăn quanh bãi cát ‎[933 byte]
  406. (sử) ‎Nhà em ở cạnh cầu ao ‎[932 byte]
  407. (sử) ‎Em hỏi anh xưa kia ‎[931 byte]
  408. (sử) ‎Thuyền ai ba bốn chiếc nghinh ngang ‎[931 byte]
  409. (sử) ‎Làng mình có một nghề thương ‎[931 byte]
  410. (sử) ‎Ôi thôi em về buôn phấn hồng nhan ‎[929 byte]
  411. (sử) ‎Cú kêu cho ma ăn ‎[929 byte]
  412. (sử) ‎Trường Nghĩa Thục đứng đầu dạy dỗ ‎[927 byte]
  413. (sử) ‎Nhắn người Chợ Tổng Thanh Khê ‎[925 byte]
  414. (sử) ‎Khó thay công việc nhà quê (2) ‎[921 byte]
  415. (sử) ‎Thuyền ai chèo giữa bốn gành ‎[921 byte]
  416. (sử) ‎Sắn tây đen hai giác một cáu nắp bầu ‎[918 byte]
  417. (sử) ‎Cái ngủ mày ngủ cho lâu ‎[917 byte]
  418. (sử) ‎Vừa may gặp lại lão bà ‎[917 byte]
  419. (sử) ‎Một mừng ăn một miếng trầu ‎[916 byte]
  420. (sử) ‎Ðứng bên ni sông ngó qua bên kia sông. ‎[913 byte]
  421. (sử) ‎Tốt mã dẻ cùi ‎[912 byte]
  422. (sử) ‎Khó thay công việc nhà quê ‎[912 byte]
  423. (sử) ‎Trèo lên cây chót vót cây khô ‎[911 byte]
  424. (sử) ‎Nhớ thuở có loạn Tống binh ‎[911 byte]
  425. (sử) ‎Tốt mã giẻ cùi ‎[911 byte]
  426. (sử) ‎Ông làm mai cho tui thành vợ thành chồng ‎[911 byte]
  427. (sử) ‎Tình chồng vợ anh không tưởng tới ‎[911 byte]
  428. (sử) ‎Anh em rể như chủi sể quét nhà ‎[911 byte]
  429. (sử) ‎Đem con bỏ chợ ‎[911 byte]
  430. (sử) ‎Mưa từ trong núi mưa ra ‎[910 byte]
  431. (sử) ‎Dù xây chín bậc phù đồ ‎[909 byte]
  432. (sử) ‎Chồn đèn bao lăm thịt con nít trẻ con) bạo lăm... ‎[908 byte]
  433. (sử) ‎Đánh trống qua cửa nhà sấm ‎[907 byte]
  434. (sử) ‎Lạy trời cho đến tháng ba ‎[907 byte]
  435. (sử) ‎Bước vô đây thấy chày với cối ‎[906 byte]
  436. (sử) ‎Tríu chắc như rạm trôi bè ‎[905 byte]
  437. (sử) ‎Tháng ba ngày tám ‎[904 byte]
  438. (sử) ‎Siêng chẻ chạc nhác lợp nhà ‎[904 byte]
  439. (sử) ‎Ả em gấy như trấy cau non ‎[903 byte]
  440. (sử) ‎Kéo quân qua cửa Hùng Quan (2) ‎[903 byte]
  441. (sử) ‎Kẻ về người ở trông theo ‎[903 byte]
  442. (sử) ‎Trung Màu chuột nhắt xáo dưa ‎[903 byte]
  443. (sử) ‎Trăm năm đành lỗi hẹn hò ‎[902 byte]
  444. (sử) ‎Một phu hai phu ba phu bốn phu ‎[901 byte]
  445. (sử) ‎Chim khun chưa độ đạ bay ‎[900 byte]
  446. (sử) ‎Bao giờ mống Mắt mống Mê; ‎[900 byte]
  447. (sử) ‎Tôi tớ xét công vợ chồng xét nhân nghĩa ‎[899 byte]
  448. (sử) ‎Kể việc làm ruộng mọi đường ‎[899 byte]
  449. (sử) ‎Bồng bồng nẩy lộc ra hoa ‎[898 byte]
  450. (sử) ‎Nhà tôi mượn lấy trời che ‎[898 byte]
  451. (sử) ‎Bắc cầu mà noi ai bắc cầu mà lội ‎[898 byte]
  452. (sử) ‎Kể nghề làm ruộng không nhàm ‎[898 byte]
  453. (sử) ‎Bà rú Lông đi ông rú Trà ‎[898 byte]
  454. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (2) ‎[897 byte]
  455. (sử) ‎Em trải chiếc chiếu ra ‎[895 byte]
  456. (sử) ‎Vắng như chùa Bà Đanh ‎[895 byte]
  457. (sử) ‎Đất Gia Tây trồng cây xoài tượng ‎[894 byte]
  458. (sử) ‎Trăng thanh nhờ bởi trời trong ‎[893 byte]
  459. (sử) ‎Phải duyên hương lửa cùng nhau (2) ‎[893 byte]
  460. (sử) ‎Ở trên suối Ngổ có chùa ‎[893 byte]
  461. (sử) ‎Chưa đập người ta mặt đỏ như vang ‎[893 byte]
  462. (sử) ‎Ví dầu có khó có nghèo ‎[892 byte]
  463. (sử) ‎Chó nằm chủi hoàn chó nằm chủi ‎[891 byte]
  464. (sử) ‎Kết duyên ớ bạn kết duyên ‎[891 byte]
  465. (sử) ‎Văn chương chữ nghĩa bề bề (3) ‎[891 byte]
  466. (sử) ‎Ai qua phố Nhổn phố Lai ‎[890 byte]
  467. (sử) ‎Trầu này trầu quế trầu hồi ‎[889 byte]
  468. (sử) ‎Qua cầu cầu yếu phải nương (4) ‎[888 byte]
  469. (sử) ‎Đầu xuôi đuôi lọt ‎[886 byte]
  470. (sử) ‎Xôi nếp cái gái Tràng Lưu ‎[886 byte]
  471. (sử) ‎Ai đội mũ lệch xấu mặt người ấy ‎[885 byte]
  472. (sử) ‎Tốt danh hơn lành áo ‎[885 byte]
  473. (sử) ‎À ơi con ngủ cho ngoan ‎[884 byte]
  474. (sử) ‎Bán ba con tru mua một thúng ló ‎[883 byte]
  475. (sử) ‎Ba mươi anh đi lễ Tết ‎[883 byte]
  476. (sử) ‎Thương nhau cởi áo cho nhau (2) ‎[883 byte]
  477. (sử) ‎Trên trời có vảy tê tê (3) ‎[883 byte]
  478. (sử) ‎Hoành Sơn mây bá ‎[881 byte]
  479. (sử) ‎Đêm qua em nằm nhà ngoài ‎[880 byte]
  480. (sử) ‎Một quan tiền tốt mang đi ‎[879 byte]
  481. (sử) ‎Ngó lên, ngó xuống thì vui ‎[879 byte]
  482. (sử) ‎Nước trong xanh bên thành con yến trắng ‎[879 byte]
  483. (sử) ‎Ba năm lòng dạ tạc ghi ‎[877 byte]
  484. (sử) ‎Ai ơi! Phải nghĩ trước sau ‎[876 byte]
  485. (sử) ‎Chồng như đó vợ như hom ‎[876 byte]
  486. (sử) ‎Đầu năm kéo hội rước thần ‎[873 byte]
  487. (sử) ‎Ngó lên dốc Mụt chùa Lầu ‎[871 byte]
  488. (sử) ‎Ăn có nơi con ơi ‎[871 byte]
  489. (sử) ‎Vè nói ngược (Non cao đầy nước đáy biển đầy cây) ‎[869 byte]
  490. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (5) ‎[869 byte]
  491. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (11) ‎[868 byte]
  492. (sử) ‎Thân em thái thể đồng tiền ‎[868 byte]
  493. (sử) ‎Gặp anh hùng thiếp khiến hỏi anh hùng ‎[866 byte]
  494. (sử) ‎Gặp đây phải nói phải cười ‎[865 byte]
  495. (sử) ‎Ăn cơm nhà thổi tù và hàng tổng ‎[865 byte]
  496. (sử) ‎Đất Quảng Nam chưa mưa đà thấm (15) ‎[864 byte]
  497. (sử) ‎Gái ở cự trai ngự nóc nhà: ‎[864 byte]
  498. (sử) ‎Vọng Phu thuộc dãy núi Bà (5) ‎[864 byte]
  499. (sử) ‎Ở đời có bốn cái ngu (2) ‎[864 byte]
  500. (sử) ‎Vè chim chóc (Cha sáo mẹ sáo) ‎[863 byte]

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).