Dưới đây là cho tới 250 kết quả từ #1 đến #250.

Xem (250 mục trước | 250 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Tất cả thể loại ‎[49.875 byte]
  2. (sử) ‎Ẩn dụ về con người trong ca dao Việt Nam ‎[31.079 byte]
  3. (sử) ‎Yếu tố sex trong ca dao Việt Nam ‎[28.316 byte]
  4. (sử) ‎Cái tình trong ca dao Việt Nam ‎[26.312 byte]
  5. (sử) ‎Đạo Làm Con Trong Ca Dao ‎[26.303 byte]
  6. (sử) ‎Hồn dân tộc trong Ca Dao ‎[25.910 byte]
  7. (sử) ‎Phụ nữ Việt Nam qua ca dao ‎[21.036 byte]
  8. (sử) ‎Trang Chính ‎[19.394 byte]
  9. (sử) ‎Tướng mạo con người qua ca dao, dân ca ‎[18.006 byte]
  10. (sử) ‎Tiếng cười phê phán mê tín dị đoan trong ca dao Việt Nam ‎[16.100 byte]
  11. (sử) ‎Đạo Hiếu Đức Phật & Ca Dao Việt Nam ‎[15.534 byte]
  12. (sử) ‎Chữ Hiếu trong ca dao, tục ngữ Việt Nam ‎[14.541 byte]
  13. (sử) ‎Tản mạn về Chuột qua Ca Dao Việt Nam ‎[14.305 byte]
  14. (sử) ‎Hình ảnh người Phụ nữ Việt Nam qua ca dao, tục ngữ ‎[12.868 byte]
  15. (sử) ‎Tản mạn về “Con Heo” trong ca dao Việt Nam ‎[11.576 byte]
  16. (sử) ‎Thơ Thầy Thông Chánh (Phần 2) ‎[6.734 byte]
  17. (sử) ‎Hàng năm cứ tháng tư mồng chín ‎[5.994 byte]
  18. (sử) ‎Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam:Quy định quyền riêng tư ‎[5.899 byte]
  19. (sử) ‎Dạo xem phong cảnh Long Thành ‎[5.638 byte]
  20. (sử) ‎Ngó xuống Dây Thép thấy nhà hàng Mô-ranh ‎[5.263 byte]
  21. (sử) ‎Hò ơ…Bạc với vàng con đen con đỏ. ‎[5.252 byte]
  22. (sử) ‎Quê em xanh ngắt trùng dương ‎[5.008 byte]
  23. (sử) ‎Đền Cờn đền Quả Bạch Mã Chiêu Trưng ‎[5.002 byte]
  24. (sử) ‎Hình ảnh người thầy trong ca dao, tục ngữ Việt Nam ‎[4.964 byte]
  25. (sử) ‎Trách vua Tự Đức hai lòng ‎[4.204 byte]
  26. (sử) ‎Đêm nhớ bạn trong lòng buồn bực ‎[3.597 byte]
  27. (sử) ‎Nhớ xưa liệt sĩ bốn người ‎[3.517 byte]
  28. (sử) ‎Kín cổng cao tường ‎[3.347 byte]
  29. (sử) ‎Ấy ngày mồng tám tháng ba ‎[3.306 byte]
  30. (sử) ‎Ấy ngày mùng sáu tháng ba ‎[3.273 byte]
  31. (sử) ‎Vè cá (No lòng phỉ dạ là con cá cơm) ‎[3.111 byte]
  32. (sử) ‎Bảy phủ huyện ấy tên chi ‎[3.040 byte]
  33. (sử) ‎Quê ta đẹp quất Tây Hồ ‎[2.759 byte]
  34. (sử) ‎Thầy sai bách lộ thiên cung ‎[2.739 byte]
  35. (sử) ‎Ngồi vui kể chuyện quê nhà ‎[2.718 byte]
  36. (sử) ‎Que mốt (nhặt 1 que) ‎[2.703 byte]
  37. (sử) ‎Cơn mây gió trời Nam bảng lảng ‎[2.681 byte]
  38. (sử) ‎Hò ơ Bớ này anh nó ơi ‎[2.675 byte]
  39. (sử) ‎Bắc Kỳ vui nhất Hà Thành ‎[2.656 byte]
  40. (sử) ‎Vè cá (Hai bên cô bác lẳng lặng mà nghe) ‎[2.644 byte]
  41. (sử) ‎Chén tạc chén thù ‎[2.573 byte]
  42. (sử) ‎Vè cá (Cá kình cá ngạc cá nác cá dưa) ‎[2.470 byte]
  43. (sử) ‎Vè đi ở ‎[2.465 byte]
  44. (sử) ‎Ở nhà đắp chiếu ngủ an ‎[2.465 byte]
  45. (sử) ‎Vè bánh (Mấy tay phong tình huê nguyệt thì sẵn có bánh trung thu) ‎[2.455 byte]
  46. (sử) ‎Xa nhau cách mấy con trăng ‎[2.367 byte]
  47. (sử) ‎Bao giờ cho đến tháng ba (2) ‎[2.363 byte]
  48. (sử) ‎Hồ thỉ tứ phương nan tử chí ‎[2.326 byte]
  49. (sử) ‎Lạng Sơn có phố Kỳ Lừa ‎[2.299 byte]
  50. (sử) ‎Vè nói láo (II) ‎[2.283 byte]
  51. (sử) ‎Trời sinh ra ông tướng tài ‎[2.271 byte]
  52. (sử) ‎Dẫu mà cha đánh mẹ treo ‎[2.251 byte]
  53. (sử) ‎Tháng năm là tết Đoan Dương ‎[2.236 byte]
  54. (sử) ‎Xỉa cá mè ‎[2.233 byte]
  55. (sử) ‎Cờ bạc là bác thằng bần (3) ‎[2.196 byte]
  56. (sử) ‎Quế Sơn Tiên Phước Chợ Đàn ‎[2.193 byte]
  57. (sử) ‎Nghìn thu gặp hội thái bình ‎[2.183 byte]
  58. (sử) ‎Cầu sắt mà bắc ngang song ‎[2.160 byte]
  59. (sử) ‎Trong vườn hạnh bướm reo hoa nở ‎[2.129 byte]
  60. (sử) ‎Dân trong tỉnh Quảng Nam mình ‎[2.099 byte]
  61. (sử) ‎Có quan tổng đốc Hà Ninh ‎[2.080 byte]
  62. (sử) ‎Rượu vào lời ra ‎[2.048 byte]
  63. (sử) ‎Ông giẳng ông giăng ‎[2.032 byte]
  64. (sử) ‎Ở đâu năm cửa nàng ơi ! (Hỏi) ‎[1.997 byte]
  65. (sử) ‎Chó gầy hổ mặt người nuôi ‎[1.993 byte]
  66. (sử) ‎Ai vào Đà Nẵng mà nghe ‎[1.980 byte]
  67. (sử) ‎Một mụ già mười ba mụ trẻ ‎[1.976 byte]
  68. (sử) ‎Thầy thuốc: Rồng rắn đi đâu ‎[1.951 byte]
  69. (sử) ‎Anh là con trai nhà nghèo ‎[1.934 byte]
  70. (sử) ‎Tháng Năm ngày tết Đoan Dương ‎[1.919 byte]
  71. (sử) ‎Vè bánh (Tròn như mặt trăng đó là bánh xèo) ‎[1.913 byte]
  72. (sử) ‎Thiên minh chính địa hề minh chính ‎[1.902 byte]
  73. (sử) ‎Bạn hẹn với ta mồng bốn tháng giêng (3) ‎[1.834 byte]
  74. (sử) ‎Đêm khuya gió lọt khe mành ‎[1.834 byte]
  75. (sử) ‎Ông đồng ông chổi ‎[1.821 byte]
  76. (sử) ‎Vè đánh thẻ ‎[1.818 byte]
  77. (sử) ‎Làng tôi công nghệ đâu bằng ‎[1.810 byte]
  78. (sử) ‎Bạn hẹn với ta mồng bốn tháng giêng (2) ‎[1.789 byte]
  79. (sử) ‎Cuốc lẻ đôi cuốc ngồi than khóc ‎[1.772 byte]
  80. (sử) ‎Ông trẳng ông trăng ‎[1.760 byte]
  81. (sử) ‎Cảnh lục lộ tìm người lục lộ ‎[1.747 byte]
  82. (sử) ‎Trực nhìn đầu non hoa nở ‎[1.730 byte]
  83. (sử) ‎Lạ lùng bắt gặp chàng đây ‎[1.709 byte]
  84. (sử) ‎Vè cá (Cứu trong thiên hạ là con cá voi) ‎[1.703 byte]
  85. (sử) ‎Sinh con rồi mới sinh cha ‎[1.702 byte]
  86. (sử) ‎Cây che đá chất chập chồng ‎[1.698 byte]
  87. (sử) ‎Cây mít nhà em ở cửa trái ‎[1.671 byte]
  88. (sử) ‎Vè con dao ‎[1.665 byte]
  89. (sử) ‎Tai nghe nhà nước mộ dân (2) ‎[1.660 byte]
  90. (sử) ‎Anh trao miếng trầu môi em còn đỏ ‎[1.659 byte]
  91. (sử) ‎Đàn ông phải biết tổ tôm ‎[1.656 byte]
  92. (sử) ‎Kể cầu Ông Bộ kể ra ‎[1.655 byte]
  93. (sử) ‎Vè ăn thịt chó ‎[1.625 byte]
  94. (sử) ‎Thành Nam cảnh trí an bài ‎[1.622 byte]
  95. (sử) ‎Bậu lỡ thời như chiếu trải qua ‎[1.613 byte]
  96. (sử) ‎Vè trái cây ‎[1.611 byte]
  97. (sử) ‎Hồn ếch ta đã về đây (2) ‎[1.605 byte]
  98. (sử) ‎Nghe ve nghe vẻ nghe vè trái cây ‎[1.592 byte]
  99. (sử) ‎Ớ chàng ơi thiếp chàng gặp đây thiếp hỏi... ‎[1.587 byte]
  100. (sử) ‎Ở nhà buồn bực lắm thay (3) ‎[1.552 byte]
  101. (sử) ‎Vui nhất là chợ Đồng Xuân ‎[1.544 byte]
  102. (sử) ‎Thanh cậy thế Nghệ cậy thần ‎[1.543 byte]
  103. (sử) ‎Đây đất mẹ đây lời non nước ‎[1.537 byte]
  104. (sử) ‎Vè hoa ‎[1.536 byte]
  105. (sử) ‎Giặc bên Ngô không bằng bà cô bên chồng ‎[1.535 byte]
  106. (sử) ‎Gặp năm cơ vận vật ăn nhiều tiền ‎[1.530 byte]
  107. (sử) ‎Bạn mà không biết nhà ta ‎[1.511 byte]
  108. (sử) ‎Khớp con ngựa ngựa ô ‎[1.507 byte]
  109. (sử) ‎Trời làm phân bạn rẽ đôi ‎[1.507 byte]
  110. (sử) ‎Quê tôi chuyên một nghề nông ‎[1.499 byte]
  111. (sử) ‎Ngày xưa chùa Cát mênh mông ‎[1.497 byte]
  112. (sử) ‎Ve vẻ vè ve ‎[1.482 byte]
  113. (sử) ‎Tập tầm vông tập tầm vông ‎[1.480 byte]
  114. (sử) ‎Cho và trả ‎[1.475 byte]
  115. (sử) ‎Nói toạc móng heo ‎[1.471 byte]
  116. (sử) ‎Cờ bạc là bác thằng bần (4) ‎[1.465 byte]
  117. (sử) ‎Chữ rằng: "Thiên võng khôi khôi ‎[1.463 byte]
  118. (sử) ‎Mưa từ trong Quảng mưa ra ‎[1.461 byte]
  119. (sử) ‎Xưa nay tôi có bụng trông ‎[1.458 byte]
  120. (sử) ‎Xa ngãi nhơn ai tâm hồn chẳng xao xuyến ‎[1.453 byte]
  121. (sử) ‎Cờ bạc là bác thằng bần ‎[1.448 byte]
  122. (sử) ‎Ông giẳng ông giăng xuống chơi ông chính ‎[1.444 byte]
  123. (sử) ‎Công cha như núi Thái Sơn ‎[1.437 byte]
  124. (sử) ‎Trèo lên cây khế ngã ngang ‎[1.434 byte]
  125. (sử) ‎Hò… lơ… Sông Cửu Long xuôi dòng rẽ nhánh ‎[1.433 byte]
  126. (sử) ‎Cờ bạc là bác thằng bần (2) ‎[1.408 byte]
  127. (sử) ‎Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam:Giới thiệu ‎[1.404 byte]
  128. (sử) ‎Vòng chỉ đỏ chưa trao đã đứt ‎[1.404 byte]
  129. (sử) ‎Đình So, quán Giá, chùa Thầy ‎[1.393 byte]
  130. (sử) ‎Bặt tin tăm cá ‎[1.391 byte]
  131. (sử) ‎Bày chó tra liếm cối ‎[1.390 byte]
  132. (sử) ‎Ai đi trẩy hội Chùa Hương ‎[1.385 byte]
  133. (sử) ‎Em có chồng rồi bớt ngọn tóc mai ‎[1.385 byte]
  134. (sử) ‎Thấy anh hay chữ em hỏi thử đôi lời (7) ‎[1.369 byte]
  135. (sử) ‎Cái sáo mặc áo em tao ‎[1.351 byte]
  136. (sử) ‎Nghĩ xem cái nước Nam mình ‎[1.351 byte]
  137. (sử) ‎Ai về Phú Lộc gửi lời ‎[1.349 byte]
  138. (sử) ‎Ai ra phố Hội chùa Cầu ‎[1.344 byte]
  139. (sử) ‎Tìm em cho đến La Thành ‎[1.343 byte]
  140. (sử) ‎Quảng Nam là xứ sở ta (2) ‎[1.338 byte]
  141. (sử) ‎Sớm mai ra đứng sông Tiên ‎[1.337 byte]
  142. (sử) ‎Tiếng đồn mì Quảng Phú Chiêm ‎[1.336 byte]
  143. (sử) ‎Vì ai phân lứa rẻ đôi ‎[1.335 byte]
  144. (sử) ‎Ông trăng xuống chơi cây cau ‎[1.334 byte]
  145. (sử) ‎Em đứng nơi cửa sông Hàn ‎[1.331 byte]
  146. (sử) ‎Vè nói ngược (Ngồi buồn nói ngược mà chơi) ‎[1.318 byte]
  147. (sử) ‎Trời mưa lâm râm (2) ‎[1.318 byte]
  148. (sử) ‎Nhà anh giàu ít kẻ dám vô ‎[1.311 byte]
  149. (sử) ‎Chưa ra khỏi lòi đã trỏ bòi cho khái. ‎[1.308 byte]
  150. (sử) ‎Bộ nút vàng tra cổ chữ y ‎[1.301 byte]
  151. (sử) ‎Vè nói ngược (Bước sang tháng sáu giá chân) ‎[1.298 byte]
  152. (sử) ‎Ăn cơm mỗi bữa ba gà ‎[1.291 byte]
  153. (sử) ‎Nhắm ai hoa thắm lòng tay ‎[1.290 byte]
  154. (sử) ‎Em gặp mặt anh đây em hỏi anh đây ‎[1.287 byte]
  155. (sử) ‎Biết đâu là cầu Ô Thước? ‎[1.278 byte]
  156. (sử) ‎Vè cá (Cá biển cá đồng cá sông cá ruộng) ‎[1.274 byte]
  157. (sử) ‎Quảng Nam là đất quê mình ‎[1.273 byte]
  158. (sử) ‎Vè cầm thú ‎[1.271 byte]
  159. (sử) ‎Bồng bồng cõng chồng đi chơi ‎[1.264 byte]
  160. (sử) ‎Bậu với qua như tuyết liễu đông đào ‎[1.264 byte]
  161. (sử) ‎Tới đây phân rẽ đôi đường ‎[1.260 byte]
  162. (sử) ‎Hò ơ... (chớ) Nói vậy mà chơi ‎[1.258 byte]
  163. (sử) ‎Gần xa nô nức tưng bừng, ‎[1.254 byte]
  164. (sử) ‎Vè bậu lỡ thời ‎[1.253 byte]
  165. (sử) ‎Qua cầu cầu yếu phải nương ‎[1.253 byte]
  166. (sử) ‎Quảng Nam nổi tiếng (boòng boong) bòn bon ‎[1.246 byte]
  167. (sử) ‎Quý chi một quan một quào ‎[1.244 byte]
  168. (sử) ‎Khoan khoan chân bước lên voi ‎[1.243 byte]
  169. (sử) ‎Có chồng nên bớt hoa tai ‎[1.234 byte]
  170. (sử) ‎Ngày xuân cái én xôn xao ‎[1.230 byte]
  171. (sử) ‎Thanh trời rạng thấy núi xây ‎[1.229 byte]
  172. (sử) ‎Có thực mới vực được đạo ‎[1.229 byte]
  173. (sử) ‎Bình Định có núi (hòn) Vọng Phu ‎[1.228 byte]
  174. (sử) ‎Em là con gái nhà giàu ‎[1.226 byte]
  175. (sử) ‎Tới đây lạ khách khó chào ‎[1.222 byte]
  176. (sử) ‎Sách in chữ để rành rành ‎[1.220 byte]
  177. (sử) ‎Sớm mai ra đứng sông Tiên (2) ‎[1.213 byte]
  178. (sử) ‎Ông Núi đi đâu ‎[1.208 byte]
  179. (sử) ‎Anh em trai như khoai mài chấm mật ‎[1.204 byte]
  180. (sử) ‎Ba mươi súc miệng ăn chay ‎[1.200 byte]
  181. (sử) ‎Vẽ rồng khôn đặng vẽ vi ‎[1.199 byte]
  182. (sử) ‎Kể từ Quảng Huế kể ra ‎[1.197 byte]
  183. (sử) ‎Kể từ Đồn Nhút kể vô ‎[1.193 byte]
  184. (sử) ‎Chớ để ngày mai ‎[1.192 byte]
  185. (sử) ‎Trên trời có cái cầu vồng ‎[1.192 byte]
  186. (sử) ‎Đàng mòn nhơn nghĩa không mòn ‎[1.190 byte]
  187. (sử) ‎Đánh trống lấp ‎[1.186 byte]
  188. (sử) ‎Bôi trung xà ảnh ‎[1.178 byte]
  189. (sử) ‎Ngó lên chợ dốc triền miên ‎[1.178 byte]
  190. (sử) ‎Tiếng đồn Hai Hữu thậm sang ‎[1.174 byte]
  191. (sử) ‎Hồn ếch ta đã về đây ‎[1.174 byte]
  192. (sử) ‎Già kén kẹn hom ‎[1.174 byte]
  193. (sử) ‎Trên trời có đám mây xanh (4) ‎[1.173 byte]
  194. (sử) ‎Bụng tròn như vại nhút ‎[1.171 byte]
  195. (sử) ‎Đói thì ra kẻ chợ đừng lên rợ mà chết ‎[1.170 byte]
  196. (sử) ‎Dĩ thực vi tiên ‎[1.170 byte]
  197. (sử) ‎Nghe anh hay chữ em hỏi thử đôi lời: ‎[1.168 byte]
  198. (sử) ‎Đụn Sơn phân giái ‎[1.168 byte]
  199. (sử) ‎Anh thử xem từ bắc chí nam ‎[1.163 byte]
  200. (sử) ‎Năm con ngựa cột cồn Ngũ Mã ‎[1.163 byte]
  201. (sử) ‎Một cụm cà là ba cụm lý ‎[1.162 byte]
  202. (sử) ‎Quả gì năm múi sáu khe? (Hỏi) ‎[1.159 byte]
  203. (sử) ‎Vè thằng Bợm ‎[1.158 byte]
  204. (sử) ‎Đời mạt kiếp sao anh không thấy ‎[1.158 byte]
  205. (sử) ‎Vè nói láo (I) ‎[1.156 byte]
  206. (sử) ‎Khi búp khi nở khi xù khi tươi ‎[1.155 byte]
  207. (sử) ‎Nới lèo ráng bánh trở ra ‎[1.155 byte]
  208. (sử) ‎Có tiền mua tiên cũng được ‎[1.153 byte]
  209. (sử) ‎Trời làm tháng sáu giá chân ‎[1.153 byte]
  210. (sử) ‎Năm ngoái anh mới sang Tây ‎[1.153 byte]
  211. (sử) ‎Vè phu làm đường lên Tam Đảo ‎[1.152 byte]
  212. (sử) ‎Đời trước đắp nấm đời sau ấm mồ ‎[1.152 byte]
  213. (sử) ‎Sáu giờ còn ở kinh đô ‎[1.152 byte]
  214. (sử) ‎Đêm nay với chiếc màn không ‎[1.150 byte]
  215. (sử) ‎Ả em du như tru một bịn ‎[1.149 byte]
  216. (sử) ‎Đất Quảng Nam giữa miền đất Việt ‎[1.142 byte]
  217. (sử) ‎Đò tôi ở bến sông Dâu ‎[1.140 byte]
  218. (sử) ‎Bút sa gà chết ‎[1.138 byte]
  219. (sử) ‎Sáng trăng vằng vặc cái đêm hôm rằm ‎[1.136 byte]
  220. (sử) ‎Có cha có mẹ thì hơn ‎[1.135 byte]
  221. (sử) ‎Giàu hai con mắt khó hai bàn tay ‎[1.135 byte]
  222. (sử) ‎Xứ nào bằng xứ Cạnh Đền ‎[1.135 byte]
  223. (sử) ‎Mình rằng mình quyết lấy ta ‎[1.129 byte]
  224. (sử) ‎Tiếng đồn An Thái Bình Khê ‎[1.129 byte]
  225. (sử) ‎Trời mưa lâm râm (1) ‎[1.129 byte]
  226. (sử) ‎Bất kỳ sớm tối chiều trưa ‎[1.127 byte]
  227. (sử) ‎Gần xa nô nức tưng bừng ‎[1.126 byte]
  228. (sử) ‎Ai mà nì! ‎[1.126 byte]
  229. (sử) ‎Riêng than đất chín trời mười ‎[1.123 byte]
  230. (sử) ‎Chốn Đa Hòa chàng dời chân cất bước ‎[1.120 byte]
  231. (sử) ‎Bao giờ cho được thành đôi ‎[1.117 byte]
  232. (sử) ‎Vè cá (Con cá nhà giàu là con cá nục) ‎[1.116 byte]
  233. (sử) ‎Chút kít đàn ông bằng một công đàn bà ‎[1.116 byte]
  234. (sử) ‎Ga Trảo Nha gáy tiếng hay trự ‎[1.114 byte]
  235. (sử) ‎Ai câu xuống Lố ông già ‎[1.113 byte]
  236. (sử) ‎Chiều qua vào lúc giờ thân ‎[1.113 byte]
  237. (sử) ‎Thấy anh hay chữ em đây hỏi thử đôi lời ‎[1.113 byte]
  238. (sử) ‎Ngày sáu khắc ta mơ màng gối phụng ‎[1.112 byte]
  239. (sử) ‎Ai về anh dặn lời này ‎[1.110 byte]
  240. (sử) ‎Giả lễ chúa mường ‎[1.109 byte]
  241. (sử) ‎Cha chung không ai khóc ‎[1.108 byte]
  242. (sử) ‎Kén cá chọn canh ‎[1.107 byte]
  243. (sử) ‎Tiếng đồn ông Tú Đỉnh ‎[1.106 byte]
  244. (sử) ‎Làng ta phong cảnh hữu tình ‎[1.106 byte]
  245. (sử) ‎Có hoa có quả mới hay ‎[1.104 byte]
  246. (sử) ‎Sóng trước bổ (bủa) sao sóng sau bổ (bủa) vậy ‎[1.103 byte]
  247. (sử) ‎Em về Kẻ Bể với anh ‎[1.100 byte]
  248. (sử) ‎Anh tiếc cho ai nuôi dạy mong chờ ‎[1.096 byte]
  249. (sử) ‎Có phúc có phần ‎[1.096 byte]
  250. (sử) ‎Mẹ ơi! năm nay con mười tám tuổi rồi ‎[1.095 byte]

Xem (250 mục trước | 250 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).