Các trang trong thể loại “Thể loại:Hành Động”
161 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 161 trang.
B
C
K
N
- Nghe hơi nồi chõ
- Nghe hơi nồi chõ nghe mõ ông sư
- Nghe hơi nồi chõ vác mõ đi rao!
- Nghe vẻ nghe ve (3)
- Người ăn thì có người mó thì không
- Nhà nào nhà này còn đèn còn lửa
- Nhấp nha nhấp nhổm
- Nhất bền là dây bồ nầu
- Nhất cử nhất động
- Nhập gia tùy tục đáo giang tùy khúc
- Nhập gia vấn huý nhập quốc vấn tục
- Nhập giang tùy khúc
- Nhập giang tùy khúc nhập gia tùy tục
- Nhập khẩu vô tang
- Nhớ xưa liệt sĩ bốn người
T
V
- Việc bé xé ra to
- Việc làm hôm nay chớ để ngày mai
- Việc làng nước lo trước nghĩ sau
- Việc lành sành ra dữ
- Việc lớn thì chẳng ra sao việc tào lao hay chú ý
- Việc mình không lo lại lo ông đò khát nước
- Việc nước trước việc nhà
- Việc to không lo tốn
- Việc to đừng lo tốn
- Việc vua thua việc làng
- Vuốt mặt chẳng nể mũi
- Vuốt mặt không biết nể mũi
- Vuốt mặt không kịp
- Vào ba ra bảy
- Vào cửa tà ra cửa mạch
- Vào dinh ra trấn
- Vào lỗ hà ra lỗ hổng
- Vào lỗ tai ra lỗ miệng
- Vào mồng ba ra mồng bảy rẫy mồng tám
- Vào nhỏ ra to
- Vào sinh ra tử
- Vào trong mắc đó ra ngoài mắc đăng
- Vào tầm bò về chuồng
- Vượt suối băng ngàn
- Vải thưa che mắt thánh
- Vật đến keo trèo đến mái
- Vắt chanh bỏ vỏ
- Vắt chân lên cổ
- Vắt mũi bỏ miệng
- Vắt mũi không đủ đút miệng
- Vặt đầu cá vá đầu tôm
X
Ă
- Ăn coi chắc mặc coi thân
- Ăn có mời mần có mạn
- Ăn có phần mần có việc
- Ăn côộc bôốc vạ
- Ăn cơm không rau như đau không thuốc
- Ăn cơm le trú
- Ăn cơm Tàu ở nhà Tây lấy vợ Nhật
- Ăn cơm tấm ấm ổ rơm
- Ăn cơm với cà là nhà có phúc (2)
- Ăn cộ đi trước lội nác theo sau
- Ăn của người phải làm việc cho người
- Ăn cứt sắt ẻ ra xà beng
- Ăn dưa lộn kiếp
- Ăn dệ mần lệ khó
- Ăn gấu nhớ kẻ đâm xay dần tràng
- Ăn hột mít địt ra khói
- Ăn khoai trừ bựa
- Ăn không khéo không no
- Ăn không lo
- Ăn lạt mới nghị đến mèo
- Ăn mày này xôi gấc
- Ăn mòn đọi lọi đụa
- Ăn mô ẻ đó
- Ăn mất tang
- Ăn mặn uống nước đỏ da
- Ăn mặn uống nước đỏ da (2)
- Ăn một đọi cơm
- Ăn nhiều thì béo khun khéo chi mà khen
- Ăn như bịch trôộng khu
- Ăn như bồ lủng khu
- Ăn như khái đổ đó
- Ăn như thầy hoọc
- Ăn như tru
- Ăn như tru sứt trẹo
- Ăn như tru xể rọt
- Ăn như tu ở như tù
- Ăn như tằm ăn lên
- Ăn no béo mợ
- Ăn no rược mợ
- Ăn no đo giường
- Ăn nứt nang trồi bong bóng
- Ăn nửa bôốc vỏ khoai
- Ăn đau cơm mặc xót áo
- Ăn đi trước lội nước theo sau
- Ăn đã vậy múa gậy làm sao (thì sao)
- Ăn đòn chịu vạ thay người.
- Ăn đầu dần chí dậu
- Ăn đọi cơm trắng nhớ đọi cơm lang
- Ăn đống phân tru hơn mần du đất thịt