Ăn mô ẻ đó
Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Ăn mô (đâu) ẻ (ỉa) đó; Chỉ loại người làm việc cẩu thả, luộm thuộm; sinh hoạt thiếu vệ sinh, không gọn gàng. Con với cái, mần (làm) cái chi (gì) cụng (cũng) ăn mô ẻ đó.
Ăn mô ẻ đó
Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Ăn mô (đâu) ẻ (ỉa) đó; Chỉ loại người làm việc cẩu thả, luộm thuộm; sinh hoạt thiếu vệ sinh, không gọn gàng. Con với cái, mần (làm) cái chi (gì) cụng (cũng) ăn mô ẻ đó.