Truột mấu đòn triêng
Ghi chú: Truột mấu đòn triêng (đòn gánh); (Đòn triêng; đòn gánh có mấu để giữ cho quang khỏi tụt khi gánh nặng) Thất bại, hỏng việc, đổ vỡ. Mình đang trông mong vô chuyến hàng ni, ai ngờ hắn mần truột mấu đòn triêng rồi.
Truột mấu đòn triêng
Ghi chú: Truột mấu đòn triêng (đòn gánh); (Đòn triêng; đòn gánh có mấu để giữ cho quang khỏi tụt khi gánh nặng) Thất bại, hỏng việc, đổ vỡ. Mình đang trông mong vô chuyến hàng ni, ai ngờ hắn mần truột mấu đòn triêng rồi.