Trai ốc trai sò

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Trai ốc trai sò
Trai cầm cái vẹm
Trai mò trong niêu.


Ghi chú: (Trai; đàn ông, trai; loài vật thân mềm sống ở đáy nước có vỏ cứng gồm hai mảnh, cùng họ với sò, nghêu). Dùng hình thức chơi chữ đồng âm với hàm ý mỉa mai, chê bai người con trai nhân cách tầm thường.