Trậm như trăn.
Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Trậm (chậm) như trăn. ; Vận động một cách chậm chạp, nặng nề. Con ni hắn mần cấy chi cũng trậm như trăn .
Trậm như trăn.
Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Trậm (chậm) như trăn. ; Vận động một cách chậm chạp, nặng nề. Con ni hắn mần cấy chi cũng trậm như trăn .