Trêu cò cò mổ mắt (2)
Trêu ắc xắc, ắc xắc mổ trọ (sọ)


Ghi chú: Trêu ắc xắc, ắc xắc mổ trọ (sọ); Nghĩa như trêu chó chó liếm mặt. Trêu ong, chọc tắn (rắn) Nghịch ngợm, làm những việc mạo hiểm vô ích.