Chạy truốt rọt.


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Chạy truốt (tuột) rọt (ruột). Chạy vội vàng, tất tả, lien tục để giải quyết một việc gì đấy Kiếm cho con được chút nghề mọn mà ông bố phải chạy truốt rọt.