Chạy truốt rọt.

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 04:50, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Chạy truốt rọt.


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Chạy truốt (tuột) rọt (ruột). Chạy vội vàng, tất tả, lien tục để giải quyết một việc gì đấy Kiếm cho con được chút nghề mọn mà ông bố phải chạy truốt rọt.