Trậm như trăn.

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Trậm như trăn.


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Trậm (chậm) như trăn. ; Vận động một cách chậm chạp, nặng nề. Con ni hắn mần cấy chi cũng trậm như trăn .