Các trang trong thể loại “Thể loại:Hán Việt”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 1.393 trang.
(Trang trước) (Trang sau)N
P
- Phao chuyên dẫn ngọc
- Phi cao đẳng bất thành phu phụ
- Phi cổ bất thình kim
- Phi lễ vật ngôn phi lễ vật động
- Phi phụ bất sinh
- Phi thương bất phú
- Phi thử bất khả
- Phi tiền bất hành
- Phi ưng tẩu cẩu
- Phiên phục nùng bình
- Phiếm ái chúng
- Phong ba bất trắc
- Phong chúc tàn niên
- Phong hoa tuyệt đại
- Phong hỏa đài
- Phong kiệm tùy nghi
- Phong kín nhụy đào
- Phong vân bất trắc
- Phong y túc thực
- Phong đào chương Dương độ
- Phu quý phụ vinh
- Phu trái phụ hoàn
- Phu tử tòng tử
- Phu vi thê cang
- Phu xướng phụ tuỳ
- Phu xướng phụ tùy
- Phàm phu nhục nhãn
- Phàm phu tục tử
- Pháp bất vị thân
- Phân cam cộng khổ
- Phân địa thế trì thiên binh
- Phòng gian bảo mật
- Phóng hổ quy sơn
- Phóng tài hóa thu nhân tâm
- Phú dịch giao quý dịch thê
- Phú hữu tứ hải
- Phú quý sinh dâm dục bần cùng khởi đạo tâm
- Phú quý sinh lễ nghĩa
- Phú quý uý nhân thiên hạ hữu
- Phúc chí tâm linh họa lai thần ám
- Phúc lộc kiêm toàn
- Phúc sinh ư ưu họa sinh ư hỷ
- Phúc thủy nan thâu
- Phúc tự kỷ cầu
- Phúc đẳng hà sa
- Phúc đức khán tử tôn
- Phước bất trùng lai họa vô đan chí
- Phản khách vi chủ
- Phản lão hoàn đồng
- Phất tri nhơn sự
- Phần thư khanh nho
- Phận bạc duyên đơn
- Phận ẩm duyên hôi (duyên ôi)
- Phật khẩu xà tâm
- Phật tại tâm
- Phật tại tâm trung
- Phỉ chí bình sanh
- Phỉ chí tang bồng
- Phị tinh đới nguyệt
- Phụ mẫu chi dân
- Phụ mẫu chi mạng môi chước chi ngôn
- Phụ mẫu tình thâm
- Phụ thù bất cộng đái thiên
- Phụ trái tử hoàn
- Phụ từ tử hiếu
- Phụ tử tình thâm
- Phụ vi tử cang
- Phục dược bất như giảm khẩu
- Phụng cầu hoàng duyên
Q
S
- Sinh thuận tử an
- Sinh tử bất kỳ
- Sinh u ưu hoạn tử ư an lạc
- Sinh vô gia cư tử vô địa táng
- Sinh ư nghệ tử ư nghệ
- Song Tuyệt Chí Tôn
- Suy bản cùng nguyên
- Suy kỷ cập nhơn
- Suy lung trang á
- Suy tam trở tứ
- Suy tiểu tri đại
- Sách in chữ để rành rành
- Sát kết hủ noãn
- Sát nhân giả tử
- Sát nhân thành nhân
- Sát nhân vô kiếm
- Sát nhất miêu cứu vạn thử
- Sâm Thương vĩnh cách
- Sĩ khả sát bất khả nhục
- Sơ tài trượng nghĩa
- Sơn cách thủy cách
- Sơn cùng thủy tận
- Sơn hà cảnh thổ
- Sơn hào hải vị
- Sơn khả bạt chí bất khả di
- Sơn minh hải thệ
- Sơn minh thủy tú
- Sơn phong hải lễ
- Sơn thủy hữu tình (nhân)
- Sở cung sở đắc
- Sở quốc vong viên họa diên lâm mộc
- Sở sinh sở định
T
- Tam ban triều điển
- Tam Bành lục tặc
- Tam bất hủ
- Tam bất khứ
- Tam cang (cương) lãnh
- Tam cang ngũ thường
- Tam cương ngũ thường
- Tam cố thảo lư
- Tam giam kỳ khẩu
- Tam giác luyến ái
- Tam hoàng ngũ đế
- Tam Hoàng Ngũ Đế chi thư
- Tam ngôn lưỡng ngữ - 三言语两语
- Tam nhân thành chúng
- Tam nhân đồng hành tất hữu ngã sư
- Tam qui ngũ giới
- Tam sao thất bản三抄七版
- Tam sao thất bổn
- Tam tinh khoáy sọ thì chừa
- Tam tâm lưỡng ý - 三心两意
- Tam tổ thánh hiền
- Tam đại phát minh
- Tam đại đồng đường
- Tha phương cầu thực
- Tha phương cầu thực他方求食
- Tham sinh úy tử - 贪生畏死
- Tham đắc vô yếm 貪得無厭
- Thanh danh ngõa giải 聲名瓦解
- Thanh giả tự thanh - 清者自清
- Thanh phong minh nguyệt - 清风明月
- Thanh thiên bạch nhật mãn địa hồng
- Thanh uy thiên hạ 聲威天下
- Thanh uy đại chấn 聲威大震
- Thanh vấn vu thiên 聲聞于天
- Thi trung hữu họa - 诗中有画
- Thi tình họa ý - 诗情画意
- Thiên biến vạn hoán - 千變万化
- Thiên chân vạn xác - 千眞萬确
- Thiên cơ bất khả tiết lộ - 天机不可泄露
- Thiên hoang địa lão - 天荒地老
- Thiên hạ nhân thiên hạ tài
- Thiên hồng vạn tử - 千紅萬紫
- Thiên kinh địa nghĩa - 天经地义
- Thiên kiều bách(bá) mị - 千娇百媚
- Thiên kỳ vạn trạng - 千奇萬狀
- Thiên lý chi hành thủy ư túc hạ
- Thiên lý giang sơn thiên lý nguyệt
- Thiên lý nan dung - 天理难容
- Thiên ngoại hữu thiên - 天外有天
- Thiên ngôn vạn ngữ - 千言万语
- Thiên nhược hữu tình thiên diệc lão.
- Thiên quân vạn mã - 千軍萬馬
- Thiên ân vạn tạ - 千恩万謝
- Thiên đạo chí công
- Thiếu canh bất sự 少更不事
- Thâm thị kì ngôn 深是其言
- Thân bại danh liệt
- Thân bằng quyến thuộc
- Thân cô quả thế
- Thân kinh bách chiến 身經百戰
- Thê thằng tử phược
- Thăng quan phát tài - 升官发财
- Thương phong bại tục 傷風敗俗
- Thảo gian nhân mệnh 草菅人命
- Thấy nàng anh cũng muốn thương,
- Thần cơ diệu toán - 神机妙算
- Thần dư uất lũy
- Thần đồ uất luật
- Thập diện mai phục
- Thế cô lực bạc - 势孤力薄
- Thế khuynh triều dã - 势倾朝野
- Thế ngoại đào nguyên - 世外桃源
- Thế như phá trúc - 势如破竹
- Thế phiệt trâm anh
- Thế sự thăng trầm
- Thế thiên hành đạo