Thập tử nhất sinh

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Thập tử nhất sinh


Ghi chú: Nguy hiểm, chỉ một phần sống mười phần chết
Tiếng Anh: have a close brush with death,or bear a charmed life