wikitext>Admin
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 15:16, ngày 20 tháng 4 năm 2020

Trậm như trăn.


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Trậm (chậm) như trăn. ; Vận động một cách chậm chạp, nặng nề. Con ni hắn mần cấy chi cũng trậm như trăn .