wikitext>Admin |
n (Đã nhập 1 phiên bản) |
(Không có sự khác biệt)
|
Bản hiện tại lúc 00:10, ngày 20 tháng 4 năm 2020
Ăn mất tang
Ghi chú: (Tang; vật làm bằng cỏ; Tiền của đút lót) 1 - Ăn mất, làm biến mất tang vật, Tiền của đút lót. Tiền trộm được nó ăn mất tang rồi mà bây giờ anh mới đi tìm ư? 2 – Ăn hết một cách nhanh chóng không để lại dấu vết gì. Đang đói, vớ được cái bánh, loáng cái thằng bé đã ăn mất tang.