Đồ ải ải

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 00:46, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Đồ ải ải


Ghi chú: Chỉ loại người khó bảo, tính nết thất thường, ương sượng, đồng bóng. Nhởi (chơi) với cái đồ ải ải như hắn có ngày mắc vạ .