n (Đã nhập 1 phiên bản)
wikitext>Admin
Dòng 1: Dòng 1:
 
<p>Nghe vẻ nghe ve<br/>Vè các loài cá<br/>Cá kình, cá ngạc<br/>Cá nác, cá dưa<br/>Cá voi, cá ngựa<br/>Cá rựa, cá đao<br/>Út sào, bánh lái<br/>Lang hải, cá sơn<br/>Lờn bơn, thác lác<br/>Cá ngác, day tho<br/>Cá rô, cá sặt<br/>Cá sác, cá tra<br/>Mồng gà, giảo áo<br/>Cá cháo, cá cơm<br/>Cám mờn, cá mởn<br/>Sặc bướm, chốt hoa<br/>Cá sà, cá mập<br/>Cá tấp, cá sòng<br/>Cá hồng, chim điệp<br/>Cá ép, cá hoa<br/>Bống dừa, bống kệ<br/>Cá bẹ, học trò<br/>Cá vồ, cá đục<br/>Cá nục, lù đù<br/>Cá thu, trèn lá<br/>Bạc má, bác đầu<br/>Lưỡi trâu, hồng chó<br/>Lò có, lành canh<br/>Chìm sanh, cá liếc<br/>Cá giếc, cá mè<br/>Cá trê, cá lóc<br/>Cá nóc, thòi lòi<br/>Chìa vôi, cơm lạt<br/>Bống cá, bống kèo<br/>Chim heo, cá chéc<br/>Cá éc, cá chồn<br/>Cá duồng, cá chẽm<br/>Vồ dém, sặc rằn<br/>Mòi đừng, bống hú<br/>Trà mú, trà vinh<br/>Cá kình, cá gộc<br/>Cá cốc, cá chày<br/>Cá dầy, cá đuối<br/>Cá đối, cá kìm<br/>Cá chim, bông vược<br/>Cá nược, cá người<br/>Cá buôi, cá cúi<br/>Cá nhái, bã trầu<br/>Cá nâu, cá dảnh<br/>Hủng hình, tơi bời<br/>Cá khoai, nóc mít<br/>Cá trích nàng hai<br/>Cá cầy, cá cháy<br/>Cá gáy, cá nhàn<br/>Tra bần, cá nái<br/>Lóc nói, cá hô<br/>Cá ngừ, mang rổ<br/>Cá sủ, cá cam<br/>Cá còm, cá dứa<br/>Cá hó, cá lăng<br/>Cá căn, cá viễn<br/>Rô biển, lốp xơ<br/>Cá bò, chim rắn<br/>Cá phướn, ròng ròng<br/>Trẻn bông trao trảo<br/>Cá sọ, cá nhồng<br/>Lòng tong, mộc tích<br/>Úc phịch, trê bầu<br/>Bông lau, bông trắng<br/>Càn trảng, xanh kỳ<br/>Cá he, cá mại<br/>Mặt quỉ, cá linh<br/>Cá chình, ốc gạo<br/>Thủ ảo, cá kè<br/>Cá ve lép mấu<br/>Tứ mẫu, lia thia<br/>Cá bè, trèn mễ<br/>Đuôi ó, bè chan<br/>Nóc vàng, cá rói<br/>Cá lỏi, con cù<br/>Rô lờ, trê đấu<br/>Chạch lấu, nhám cào<br/>Tra đầu, cá nhám<br/>Úc núm, cá leo<br/>Cá theo, cá suốt<br/>Cá chuốt, cá phèn<br/>Cá diềng, cá lúc<br/>Cá mực, cá mau<br/>Chim sâu, cá hụt<br/>Sóc sọc, cá lầm<br/>Cá rần, ca thiểu<br/>Nhám quéo, chim gian<br/>Cá ong, cá quý<br/>Cá két, thiều nôi<br/>Bông voi, úc hoác<br/>Cá chạc, cá mòi.</p>
 
<p>Nghe vẻ nghe ve<br/>Vè các loài cá<br/>Cá kình, cá ngạc<br/>Cá nác, cá dưa<br/>Cá voi, cá ngựa<br/>Cá rựa, cá đao<br/>Út sào, bánh lái<br/>Lang hải, cá sơn<br/>Lờn bơn, thác lác<br/>Cá ngác, day tho<br/>Cá rô, cá sặt<br/>Cá sác, cá tra<br/>Mồng gà, giảo áo<br/>Cá cháo, cá cơm<br/>Cám mờn, cá mởn<br/>Sặc bướm, chốt hoa<br/>Cá sà, cá mập<br/>Cá tấp, cá sòng<br/>Cá hồng, chim điệp<br/>Cá ép, cá hoa<br/>Bống dừa, bống kệ<br/>Cá bẹ, học trò<br/>Cá vồ, cá đục<br/>Cá nục, lù đù<br/>Cá thu, trèn lá<br/>Bạc má, bác đầu<br/>Lưỡi trâu, hồng chó<br/>Lò có, lành canh<br/>Chìm sanh, cá liếc<br/>Cá giếc, cá mè<br/>Cá trê, cá lóc<br/>Cá nóc, thòi lòi<br/>Chìa vôi, cơm lạt<br/>Bống cá, bống kèo<br/>Chim heo, cá chéc<br/>Cá éc, cá chồn<br/>Cá duồng, cá chẽm<br/>Vồ dém, sặc rằn<br/>Mòi đừng, bống hú<br/>Trà mú, trà vinh<br/>Cá kình, cá gộc<br/>Cá cốc, cá chày<br/>Cá dầy, cá đuối<br/>Cá đối, cá kìm<br/>Cá chim, bông vược<br/>Cá nược, cá người<br/>Cá buôi, cá cúi<br/>Cá nhái, bã trầu<br/>Cá nâu, cá dảnh<br/>Hủng hình, tơi bời<br/>Cá khoai, nóc mít<br/>Cá trích nàng hai<br/>Cá cầy, cá cháy<br/>Cá gáy, cá nhàn<br/>Tra bần, cá nái<br/>Lóc nói, cá hô<br/>Cá ngừ, mang rổ<br/>Cá sủ, cá cam<br/>Cá còm, cá dứa<br/>Cá hó, cá lăng<br/>Cá căn, cá viễn<br/>Rô biển, lốp xơ<br/>Cá bò, chim rắn<br/>Cá phướn, ròng ròng<br/>Trẻn bông trao trảo<br/>Cá sọ, cá nhồng<br/>Lòng tong, mộc tích<br/>Úc phịch, trê bầu<br/>Bông lau, bông trắng<br/>Càn trảng, xanh kỳ<br/>Cá he, cá mại<br/>Mặt quỉ, cá linh<br/>Cá chình, ốc gạo<br/>Thủ ảo, cá kè<br/>Cá ve lép mấu<br/>Tứ mẫu, lia thia<br/>Cá bè, trèn mễ<br/>Đuôi ó, bè chan<br/>Nóc vàng, cá rói<br/>Cá lỏi, con cù<br/>Rô lờ, trê đấu<br/>Chạch lấu, nhám cào<br/>Tra đầu, cá nhám<br/>Úc núm, cá leo<br/>Cá theo, cá suốt<br/>Cá chuốt, cá phèn<br/>Cá diềng, cá lúc<br/>Cá mực, cá mau<br/>Chim sâu, cá hụt<br/>Sóc sọc, cá lầm<br/>Cá rần, ca thiểu<br/>Nhám quéo, chim gian<br/>Cá ong, cá quý<br/>Cá két, thiều nôi<br/>Bông voi, úc hoác<br/>Cá chạc, cá mòi.</p>
[[Thể_loại:Đồng_Dao]]
+
[[Thể_loại:Đồng_Dao]]

Phiên bản lúc 03:43, ngày 24 tháng 4 năm 2020

Nghe vẻ nghe ve
Vè các loài cá
Cá kình, cá ngạc
Cá nác, cá dưa
Cá voi, cá ngựa
Cá rựa, cá đao
Út sào, bánh lái
Lang hải, cá sơn
Lờn bơn, thác lác
Cá ngác, day tho
Cá rô, cá sặt
Cá sác, cá tra
Mồng gà, giảo áo
Cá cháo, cá cơm
Cám mờn, cá mởn
Sặc bướm, chốt hoa
Cá sà, cá mập
Cá tấp, cá sòng
Cá hồng, chim điệp
Cá ép, cá hoa
Bống dừa, bống kệ
Cá bẹ, học trò
Cá vồ, cá đục
Cá nục, lù đù
Cá thu, trèn lá
Bạc má, bác đầu
Lưỡi trâu, hồng chó
Lò có, lành canh
Chìm sanh, cá liếc
Cá giếc, cá mè
Cá trê, cá lóc
Cá nóc, thòi lòi
Chìa vôi, cơm lạt
Bống cá, bống kèo
Chim heo, cá chéc
Cá éc, cá chồn
Cá duồng, cá chẽm
Vồ dém, sặc rằn
Mòi đừng, bống hú
Trà mú, trà vinh
Cá kình, cá gộc
Cá cốc, cá chày
Cá dầy, cá đuối
Cá đối, cá kìm
Cá chim, bông vược
Cá nược, cá người
Cá buôi, cá cúi
Cá nhái, bã trầu
Cá nâu, cá dảnh
Hủng hình, tơi bời
Cá khoai, nóc mít
Cá trích nàng hai
Cá cầy, cá cháy
Cá gáy, cá nhàn
Tra bần, cá nái
Lóc nói, cá hô
Cá ngừ, mang rổ
Cá sủ, cá cam
Cá còm, cá dứa
Cá hó, cá lăng
Cá căn, cá viễn
Rô biển, lốp xơ
Cá bò, chim rắn
Cá phướn, ròng ròng
Trẻn bông trao trảo
Cá sọ, cá nhồng
Lòng tong, mộc tích
Úc phịch, trê bầu
Bông lau, bông trắng
Càn trảng, xanh kỳ
Cá he, cá mại
Mặt quỉ, cá linh
Cá chình, ốc gạo
Thủ ảo, cá kè
Cá ve lép mấu
Tứ mẫu, lia thia
Cá bè, trèn mễ
Đuôi ó, bè chan
Nóc vàng, cá rói
Cá lỏi, con cù
Rô lờ, trê đấu
Chạch lấu, nhám cào
Tra đầu, cá nhám
Úc núm, cá leo
Cá theo, cá suốt
Cá chuốt, cá phèn
Cá diềng, cá lúc
Cá mực, cá mau
Chim sâu, cá hụt
Sóc sọc, cá lầm
Cá rần, ca thiểu
Nhám quéo, chim gian
Cá ong, cá quý
Cá két, thiều nôi
Bông voi, úc hoác
Cá chạc, cá mòi.