Tru đẻ mùa cấy gấy đẻ mùa gắt

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Tru đẻ mùa cấy, gấy đẻ mùa gắt


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Tru (trâu) đẻ mùa cấy, gấy đẻ mùa gắt (gặt); Mất nguồn lao động chính đúng vào những thời điểm cần tập trung sức lao động, khó khăn chồng chất. Lúa chín rồi mà gắt không kịp, thật nỏ có chi khổ bằng tru (trâu) đẻ mùa cấy, gấy đẻ mùa gắt.