Lắm điều nhiều chuyện

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 16:26, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Lắm điều nhiều chuyện


Ghi chú: Càng nói nhiều thì càng sơ suất lổi lầm nhiều
Tiếng Anh: A close mouth catches no flies; OR: Least said, soonest mended, OR: he that talks too much errs much;