Cười xười nác méng

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Cười xười nác méng


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Cười xười (chảy, nhểu) nác méng (nước dãi); Cười liên tục, cười ngặt nghẽo đến mức chảy nước dãi. Đồ vô duyên, cười chi mà cười xười cả nác méng.