Đồ ải ải

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Đồ ải ải


Ghi chú: Chỉ loại người khó bảo, tính nết thất thường, ương sượng, đồng bóng. Nhởi (chơi) với cái đồ ải ải như hắn có ngày mắc vạ .