Trang ngắn nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 500 kết quả từ #501 đến #1.000.

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Phỉ chí bình sanh ‎[115 byte]
  2. (sử) ‎Phong ba bất trắc ‎[115 byte]
  3. (sử) ‎Vừa đấm vừa xoa ‎[115 byte]
  4. (sử) ‎Xã thử thành hồ ‎[115 byte]
  5. (sử) ‎Xập xí xập ngầu ‎[115 byte]
  6. (sử) ‎Đàn ông đàn ang ‎[115 byte]
  7. (sử) ‎Dẫn phong xuy hỏa ‎[115 byte]
  8. (sử) ‎Mọc như nấm mùa mưa ‎[115 byte]
  9. (sử) ‎Danh quá kỳ thực ‎[115 byte]
  10. (sử) ‎Đào châu trí phú ‎[115 byte]
  11. (sử) ‎Mồm loa mép giải ‎[115 byte]
  12. (sử) ‎Chính tà giao công ‎[115 byte]
  13. (sử) ‎Mồm như quạ cái ‎[115 byte]
  14. (sử) ‎Mỏng mày hay hạt ‎[115 byte]
  15. (sử) ‎Bèo hợp mây tan ‎[115 byte]
  16. (sử) ‎Ganh hiền ghét ngõ ‎[115 byte]
  17. (sử) ‎Bịnh quỉ có thuốc tiên ‎[115 byte]
  18. (sử) ‎La sát như bát vỡ ‎[115 byte]
  19. (sử) ‎Làm chơi ăn thiệt ‎[115 byte]
  20. (sử) ‎Lâm cuộc giả mê ‎[115 byte]
  21. (sử) ‎Làm dày làm mỏng ‎[115 byte]
  22. (sử) ‎Làm dễ biết khó ‎[115 byte]
  23. (sử) ‎Bỏ rọ trôi sông ‎[115 byte]
  24. (sử) ‎Bổ thiên cứ tệ ‎[115 byte]
  25. (sử) ‎Mong ngày mong đêm ‎[115 byte]
  26. (sử) ‎Con đò dịch đít sang ngang ‎[115 byte]
  27. (sử) ‎Hoan hô quốc trưởng Xi-ha ‎[115 byte]
  28. (sử) ‎Ghét cay ghét đắng ‎[116 byte]
  29. (sử) ‎Chúng trợ nan tồi ‎[116 byte]
  30. (sử) ‎Âm dương cách biệt ‎[116 byte]
  31. (sử) ‎Âm phù dương trợ ‎[116 byte]
  32. (sử) ‎Thay ngựa giữa dòng ‎[116 byte]
  33. (sử) ‎Làm khỉ làm khọn ‎[116 byte]
  34. (sử) ‎Làm lươn làm lẹo ‎[116 byte]
  35. (sử) ‎Làm mọi không cơm ‎[116 byte]
  36. (sử) ‎Trâu dong bò dắt ‎[116 byte]
  37. (sử) ‎Y nhân bất y mệnh ‎[116 byte]
  38. (sử) ‎Ý tại ngôn ngoại ‎[116 byte]
  39. (sử) ‎Ý thức nhiệm vụ ‎[116 byte]
  40. (sử) ‎Yểm nhơn nhĩ mục ‎[116 byte]
  41. (sử) ‎Trời không có mắt ‎[116 byte]
  42. (sử) ‎Ăn đứt thiên hạ ‎[116 byte]
  43. (sử) ‎Ăn hiền ở lành ‎[116 byte]
  44. (sử) ‎Lao dân thương tài ‎[116 byte]
  45. (sử) ‎Lão nông tri điền ‎[116 byte]
  46. (sử) ‎Lao tư lưỡng lợi ‎[116 byte]
  47. (sử) ‎Thế cùng lực tận ‎[116 byte]
  48. (sử) ‎Chúc Mừng Năm Mới ‎[116 byte]
  49. (sử) ‎Chung nam tiệp kính ‎[116 byte]
  50. (sử) ‎Chuyển mê thành ngộ ‎[116 byte]
  51. (sử) ‎Có ba bảy cách làm ‎[116 byte]
  52. (sử) ‎Rụng rời tay chân ‎[116 byte]
  53. (sử) ‎Canh tàn khắc lậu ‎[116 byte]
  54. (sử) ‎Cao đàm hùng biện ‎[116 byte]
  55. (sử) ‎Diễu võ dương oai ‎[116 byte]
  56. (sử) ‎Đỉnh túc tam phân ‎[116 byte]
  57. (sử) ‎Hữu thủy vô chung ‎[116 byte]
  58. (sử) ‎Cố thử thất bỉ ‎[116 byte]
  59. (sử) ‎Can danh phạm nghĩa ‎[116 byte]
  60. (sử) ‎Vô kim hà dĩ vi tư ‎[116 byte]
  61. (sử) ‎No ăn giẫm chuồng ‎[116 byte]
  62. (sử) ‎Lồn để lỗ đeo hoa ‎[116 byte]
  63. (sử) ‎Lò dò như cò ăn đêm ‎[116 byte]
  64. (sử) ‎Dĩ thân dịch vật ‎[116 byte]
  65. (sử) ‎Diên phi ngư dược ‎[116 byte]
  66. (sử) ‎Diện thị bối phi ‎[116 byte]
  67. (sử) ‎Điếu cổ hoài kim ‎[116 byte]
  68. (sử) ‎Cấy gió chịu bão ‎[116 byte]
  69. (sử) ‎Cõi thọ đài xuân ‎[116 byte]
  70. (sử) ‎Năm châu bốn biển ‎[116 byte]
  71. (sử) ‎Mất mặn mất nhạt ‎[116 byte]
  72. (sử) ‎Mặt muội mày gio ‎[116 byte]
  73. (sử) ‎Bàn hơn tính thiệt ‎[116 byte]
  74. (sử) ‎Sở sinh sở định ‎[116 byte]
  75. (sử) ‎Sớm nở tối tàn ‎[116 byte]
  76. (sử) ‎Sờn lòng nản chí ‎[116 byte]
  77. (sử) ‎Chân không bén đất ‎[116 byte]
  78. (sử) ‎Hoặc may hoặc rủi ‎[116 byte]
  79. (sử) ‎Vạ mồm vạ miệng ‎[116 byte]
  80. (sử) ‎Tài thô trí thiển ‎[116 byte]
  81. (sử) ‎Ba hoa thiên tướng ‎[116 byte]
  82. (sử) ‎Tiền pháo hậu xung ‎[116 byte]
  83. (sử) ‎Ba sinh hương lửa ‎[116 byte]
  84. (sử) ‎Hỗn quân hỗn quan ‎[116 byte]
  85. (sử) ‎Bán dạng bán hình ‎[116 byte]
  86. (sử) ‎Dục hác nan điền ‎[116 byte]
  87. (sử) ‎Dùi đục cẳng tay ‎[116 byte]
  88. (sử) ‎Dùi mài kinh sử ‎[116 byte]
  89. (sử) ‎Hữu hà diện mục ‎[116 byte]
  90. (sử) ‎Ngồi khoanh tay rế ‎[116 byte]
  91. (sử) ‎Ngồi không ăn bám ‎[116 byte]
  92. (sử) ‎Ngồi lê đôi mách ‎[116 byte]
  93. (sử) ‎Ngồi lê mách lẻo ‎[116 byte]
  94. (sử) ‎Ngồi như khúc gỗ ‎[116 byte]
  95. (sử) ‎Đứng như bụt mọc ‎[116 byte]
  96. (sử) ‎Phong kiệm tùy nghi ‎[116 byte]
  97. (sử) ‎Nghèo mắc cái eo ‎[116 byte]
  98. (sử) ‎Kẻ đấm người xoa ‎[116 byte]
  99. (sử) ‎Chỉ Tấn tơ Tần ‎[116 byte]
  100. (sử) ‎Ta bà thế giới ‎[116 byte]
  101. (sử) ‎Tam tổ thánh hiền ‎[116 byte]
  102. (sử) ‎Tán hươu tán vượn ‎[116 byte]
  103. (sử) ‎Tận mục sở thị ‎[116 byte]
  104. (sử) ‎Tần tấn nhứt gia ‎[116 byte]
  105. (sử) ‎Vì cây dây leo cuốn ‎[116 byte]
  106. (sử) ‎Bắc bậc kiêu kỳ ‎[116 byte]
  107. (sử) ‎Bắc đình câu lưu ‎[116 byte]
  108. (sử) ‎Bạch bích chi thân ‎[116 byte]
  109. (sử) ‎Chết bờ chết bụi ‎[116 byte]
  110. (sử) ‎Chết đói nhăn răng ‎[116 byte]
  111. (sử) ‎Tinh vệ hàm thạch ‎[116 byte]
  112. (sử) ‎Tóc bạc răng long ‎[116 byte]
  113. (sử) ‎Băng cơ ngọc cốt ‎[116 byte]
  114. (sử) ‎Chí khổ cực lạc ‎[116 byte]
  115. (sử) ‎Chiến sĩ trận vong ‎[116 byte]
  116. (sử) ‎Cứu vãn tình thế ‎[116 byte]
  117. (sử) ‎Da dẻ hồng hào ‎[116 byte]
  118. (sử) ‎Mày ngài mắt phượng ‎[116 byte]
  119. (sử) ‎Khăn gói quả mướp ‎[116 byte]
  120. (sử) ‎Vô nhân bạc nghĩa ‎[116 byte]
  121. (sử) ‎Vô phong khởi lãng ‎[116 byte]
  122. (sử) ‎Cung bất ứng cầu ‎[116 byte]
  123. (sử) ‎Cứng cổ như chày ‎[116 byte]
  124. (sử) ‎Cùng đồ mạt lộ ‎[116 byte]
  125. (sử) ‎Cùng đồ tráng sĩ ‎[116 byte]
  126. (sử) ‎Cười ra nước mắt ‎[116 byte]
  127. (sử) ‎Cưỡi trên lưng hổ ‎[116 byte]
  128. (sử) ‎Cửu ngưu nhất mao ‎[116 byte]
  129. (sử) ‎Đa nhân hiếp quả ‎[116 byte]
  130. (sử) ‎Bắt tròn bắt méo ‎[116 byte]
  131. (sử) ‎Bất văn bất vấn ‎[116 byte]
  132. (sử) ‎Than thân trách phận ‎[116 byte]
  133. (sử) ‎Bầu rượu túi thơ ‎[116 byte]
  134. (sử) ‎Phụ tử tình thâm ‎[116 byte]
  135. (sử) ‎Phụ từ tử hiếu ‎[116 byte]
  136. (sử) ‎Phúc thủy nan thâu ‎[116 byte]
  137. (sử) ‎Ngon cơm ngọt canh ‎[116 byte]
  138. (sử) ‎Không nói không rằng ‎[116 byte]
  139. (sử) ‎Ngư mục hỗn châu ‎[116 byte]
  140. (sử) ‎Ngư ông đắc lợi ‎[116 byte]
  141. (sử) ‎Vỡ đàn tan nghé ‎[116 byte]
  142. (sử) ‎Chim Việt ngựa Hồ ‎[116 byte]
  143. (sử) ‎Mèo mù vớ cá rán ‎[116 byte]
  144. (sử) ‎Phàm phu nhục nhãn ‎[116 byte]
  145. (sử) ‎Phật khẩu xà tâm ‎[116 byte]
  146. (sử) ‎Phỉ chí tang bồng ‎[116 byte]
  147. (sử) ‎Phi tiền bất hành ‎[116 byte]
  148. (sử) ‎Phong cảnh hữu tình ‎[116 byte]
  149. (sử) ‎Phong chúc tàn niên ‎[116 byte]
  150. (sử) ‎Bế môn tỏa cảng ‎[116 byte]
  151. (sử) ‎Bẻ tay bụt ngày rằm ‎[116 byte]
  152. (sử) ‎Canh thâm dạ tịnh ‎[116 byte]
  153. (sử) ‎Xạ lạc song điêu ‎[116 byte]
  154. (sử) ‎Xả phú cầu bần ‎[116 byte]
  155. (sử) ‎Xả sinh thủ nghĩa ‎[116 byte]
  156. (sử) ‎Xả thân báo quốc ‎[116 byte]
  157. (sử) ‎Xả thân cứu thế ‎[116 byte]
  158. (sử) ‎Quá hà chết kiều ‎[116 byte]
  159. (sử) ‎Môi không dính mép ‎[116 byte]
  160. (sử) ‎Đảnh túc tam phân ‎[116 byte]
  161. (sử) ‎Đạo bất thập di ‎[116 byte]
  162. (sử) ‎Biết thân biết phận ‎[116 byte]
  163. (sử) ‎Lạc bất tư thục ‎[116 byte]
  164. (sử) ‎Bổ phong tróc ảnh ‎[116 byte]
  165. (sử) ‎Bờ xôi ruộng mật ‎[116 byte]
  166. (sử) ‎Mỏng như lá lúa ‎[116 byte]
  167. (sử) ‎Rau má ‎[116 byte]
  168. (sử) ‎Đạp xe ‎[116 byte]
  169. (sử) ‎Thu đi để lại lá vàng ‎[116 byte]
  170. (sử) ‎Chuốc dữ cưu hờn ‎[117 byte]
  171. (sử) ‎Chướng tai gai mắt ‎[117 byte]
  172. (sử) ‎Xơ xác tiêu điều ‎[117 byte]
  173. (sử) ‎Âm thịnh dương suy ‎[117 byte]
  174. (sử) ‎Y bệnh bất y mệnh ‎[117 byte]
  175. (sử) ‎Thầy mong cho trò khá ‎[117 byte]
  176. (sử) ‎Ra tay, gạo xay ra cám ‎[117 byte]
  177. (sử) ‎Làm không kịp thở ‎[117 byte]
  178. (sử) ‎Y mệnh bất y bệnh ‎[117 byte]
  179. (sử) ‎Yểm cựu nghinh tân ‎[117 byte]
  180. (sử) ‎Yên lặng như tờ ‎[117 byte]
  181. (sử) ‎Yên tiêu hỏa diệt ‎[117 byte]
  182. (sử) ‎Ăn lắm thèm nhiều ‎[117 byte]
  183. (sử) ‎Buông rông thả dài ‎[117 byte]
  184. (sử) ‎Buông tha nhả nhớm ‎[117 byte]
  185. (sử) ‎Ăn mòn đũa mòn bát ‎[117 byte]
  186. (sử) ‎Thế khả bạt sơn ‎[117 byte]
  187. (sử) ‎Ăn ngấu ăn nghiến ‎[117 byte]
  188. (sử) ‎Án ngữ trước mặt ‎[117 byte]
  189. (sử) ‎Cá chậu chim lồng ‎[117 byte]
  190. (sử) ‎Cả cơm lớn tiền ‎[117 byte]
  191. (sử) ‎Chùi mũi chưa sạch ‎[117 byte]
  192. (sử) ‎Rừng xanh núi đỏ ‎[117 byte]
  193. (sử) ‎Có chức có quyền ‎[117 byte]
  194. (sử) ‎Thừa bát xuống mâm ‎[117 byte]
  195. (sử) ‎Sát nhân thành nhân ‎[117 byte]
  196. (sử) ‎Cấp lưu dũng thoái ‎[117 byte]
  197. (sử) ‎Cổ nhân bỉnh chúc ‎[117 byte]
  198. (sử) ‎Đình tân trữ khổ ‎[117 byte]
  199. (sử) ‎Hữu tiền phạ sự ‎[117 byte]
  200. (sử) ‎Cẩn kiệm khởi gia ‎[117 byte]
  201. (sử) ‎Can trường hắc ám ‎[117 byte]
  202. (sử) ‎Vô học bất thuật ‎[117 byte]
  203. (sử) ‎Vô lắm vập đau ‎[117 byte]
  204. (sử) ‎Lò dò như cò bắt tép ‎[117 byte]
  205. (sử) ‎Dĩ thân tuẫn đạo ‎[117 byte]
  206. (sử) ‎Di thiên dịch nhật ‎[117 byte]
  207. (sử) ‎Cầu toàn trách bị ‎[117 byte]
  208. (sử) ‎Câu trường nan hệ ‎[117 byte]
  209. (sử) ‎Dở ông dở thằng ‎[117 byte]
  210. (sử) ‎Đố quốc tặc dân ‎[117 byte]
  211. (sử) ‎Đoan ngũ cạnh độ ‎[117 byte]
  212. (sử) ‎Đối ảnh tự liên ‎[117 byte]
  213. (sử) ‎Muôn người như một ‎[117 byte]
  214. (sử) ‎Năm bữa nửa tháng ‎[117 byte]
  215. (sử) ‎Năm cùng tháng hạn ‎[117 byte]
  216. (sử) ‎Năm cùng tháng tận ‎[117 byte]
  217. (sử) ‎Năm dài tháng rộng ‎[117 byte]
  218. (sử) ‎Nổi trận lôi đình ‎[117 byte]
  219. (sử) ‎Nồi tròn úp vung méo ‎[117 byte]
  220. (sử) ‎Uống máu không tanh ‎[117 byte]
  221. (sử) ‎Sớm nổi chóng tàn ‎[117 byte]
  222. (sử) ‎Hộ pháp cắn trắc ‎[117 byte]
  223. (sử) ‎Ấp cây đợi thỏ ‎[117 byte]
  224. (sử) ‎Tại ngoại hậu tra ‎[117 byte]
  225. (sử) ‎Tam ban triều điển ‎[117 byte]
  226. (sử) ‎Tiên ngôn vị nhập ‎[117 byte]
  227. (sử) ‎Tiền thần hậu Phật ‎[117 byte]
  228. (sử) ‎Bài phong đả thực ‎[117 byte]
  229. (sử) ‎Hữu điều hữu lý ‎[117 byte]
  230. (sử) ‎Mặt dày như mo cau ‎[117 byte]
  231. (sử) ‎Ngồi ngay như thộn ‎[117 byte]
  232. (sử) ‎Ngồi như Bụt mọc ‎[117 byte]
  233. (sử) ‎Nước sôi lửa bỏng ‎[117 byte]
  234. (sử) ‎Phong kín nhụy đào ‎[117 byte]
  235. (sử) ‎Phong vân bất trắc ‎[117 byte]
  236. (sử) ‎Khéo tay hơn hay làm ‎[117 byte]
  237. (sử) ‎Nghiên cổ khảo kim ‎[117 byte]
  238. (sử) ‎Chỉ phúc đính hôn ‎[117 byte]
  239. (sử) ‎Sưu cao thuế nặng ‎[117 byte]
  240. (sử) ‎Suy bản cùng nguyên ‎[117 byte]
  241. (sử) ‎Che miệng thế gian ‎[117 byte]
  242. (sử) ‎Vắt chân chữ ngũ ‎[117 byte]
  243. (sử) ‎Tấm manh vành sắt ‎[117 byte]
  244. (sử) ‎Tắm mưa gội gió ‎[117 byte]
  245. (sử) ‎Cưỡng nhân sở nan ‎[117 byte]
  246. (sử) ‎Tận trung báo quốc ‎[117 byte]
  247. (sử) ‎Tận xương tận tuỷ ‎[117 byte]
  248. (sử) ‎Tát nước theo mưa. ‎[117 byte]
  249. (sử) ‎Bắc nhạn nam hồng ‎[117 byte]
  250. (sử) ‎Tín giả nhân nhập ‎[117 byte]
  251. (sử) ‎Chết trên lưng ngựa ‎[117 byte]
  252. (sử) ‎Tóc mây mày nguyệt ‎[117 byte]
  253. (sử) ‎Mặt nặng như chì ‎[117 byte]
  254. (sử) ‎Phòng gian bảo mật ‎[117 byte]
  255. (sử) ‎Chỉ kê mạ khuyển ‎[117 byte]
  256. (sử) ‎Của mòn con lớn ‎[117 byte]
  257. (sử) ‎Khách ba chúa bảy ‎[117 byte]
  258. (sử) ‎Khẩu huyết vị can ‎[117 byte]
  259. (sử) ‎Cưa sừng làm nghé ‎[117 byte]
  260. (sử) ‎Cưa sừng xẻ tai ‎[117 byte]
  261. (sử) ‎Cùng căn mạt kiếp ‎[117 byte]
  262. (sử) ‎Cùng khấu mạc truy ‎[117 byte]
  263. (sử) ‎Bất âm bất dương ‎[117 byte]
  264. (sử) ‎Khoái mã nhất tiên ‎[117 byte]
  265. (sử) ‎Bát sơn đối diện ‎[117 byte]
  266. (sử) ‎Bất thức thái sơn ‎[117 byte]
  267. (sử) ‎Bất tỉnh nhân sự ‎[117 byte]
  268. (sử) ‎Khỏi vòng cong đuôi ‎[117 byte]
  269. (sử) ‎Phúc lộc kiêm toàn ‎[117 byte]
  270. (sử) ‎Trái tính trái nết ‎[117 byte]
  271. (sử) ‎Ngũ cốc phong đăng ‎[117 byte]
  272. (sử) ‎Vĩnh bất tự dụng ‎[117 byte]
  273. (sử) ‎Một đồng một cốt ‎[117 byte]
  274. (sử) ‎Vô công rồi nghề ‎[117 byte]
  275. (sử) ‎Vô danh tiểu tốt ‎[117 byte]
  276. (sử) ‎Mười phân rõ mười ‎[117 byte]
  277. (sử) ‎Phi cổ bất thành kim ‎[117 byte]
  278. (sử) ‎Bẻ gãy chữ đồng ‎[117 byte]
  279. (sử) ‎Bế môn tạ khách ‎[117 byte]
  280. (sử) ‎Bới đất nhặt cỏ ‎[117 byte]
  281. (sử) ‎Cạnh tranh sinh tồn ‎[117 byte]
  282. (sử) ‎Vượn hú chim kêu ‎[117 byte]
  283. (sử) ‎Xả thân cầu đạo ‎[117 byte]
  284. (sử) ‎Xả thân thủ nghĩa ‎[117 byte]
  285. (sử) ‎Tháng cùng năm hết ‎[117 byte]
  286. (sử) ‎Người đẹp vì lụa ‎[117 byte]
  287. (sử) ‎Xấu mặt chắc nồi ‎[117 byte]
  288. (sử) ‎Tháng rộng năm dài ‎[117 byte]
  289. (sử) ‎Nhân mệnh chí trọng ‎[117 byte]
  290. (sử) ‎Quá khẩu thành tàn ‎[117 byte]
  291. (sử) ‎Môi hở răng lạnh ‎[117 byte]
  292. (sử) ‎Dao cầu thuyền tán ‎[117 byte]
  293. (sử) ‎Chó chui gầm chạn ‎[117 byte]
  294. (sử) ‎Bìm bịp bắt gà con ‎[117 byte]
  295. (sử) ‎Bình chân như vại ‎[117 byte]
  296. (sử) ‎Lạc đạo vong bần ‎[117 byte]
  297. (sử) ‎Làm biếng gặp thì ‎[117 byte]
  298. (sử) ‎Dầu dãi nắng mưa ‎[117 byte]
  299. (sử) ‎Đầu đội vai mang ‎[117 byte]
  300. (sử) ‎Quỉ dục bảo thâm ‎[117 byte]
  301. (sử) ‎Nhà giàu tham việc ‎[117 byte]
  302. (sử) ‎Quỷ khốc thần sầu ‎[117 byte]
  303. (sử) ‎Bồ Tát sợ nhân ‎[117 byte]
  304. (sử) ‎Bộc thượng chi âm ‎[117 byte]
  305. (sử) ‎Bới bát mát mặt ‎[117 byte]
  306. (sử) ‎Bới cát tìm vàng ‎[117 byte]
  307. (sử) ‎Một bước lên bà ‎[117 byte]
  308. (sử) ‎Cá bạc má ‎[117 byte]
  309. (sử) ‎Chưa đi chưa biết Cửa Lò ‎[117 byte]
  310. (sử) ‎Tiễn anh em cứ ngậm ngùi ‎[117 byte]
  311. (sử) ‎Chị em ta uống cô ca ‎[117 byte]
  312. (sử) ‎Anh đi công tác đảo côn ‎[117 byte]
  313. (sử) ‎Ghét nhau vì màu sắc ‎[118 byte]
  314. (sử) ‎Làm duyên làm dáng ‎[118 byte]
  315. (sử) ‎Làm khách sạch ruột ‎[118 byte]
  316. (sử) ‎Rắn đầu cứng cổ ‎[118 byte]
  317. (sử) ‎Bước thấp bước cao ‎[118 byte]
  318. (sử) ‎Giàu ăn cơm ba bữa ‎[118 byte]
  319. (sử) ‎Giấu đầu lòi đuôi ‎[118 byte]
  320. (sử) ‎Ăn mày công đức ‎[118 byte]
  321. (sử) ‎Buông quăng thả dài ‎[118 byte]
  322. (sử) ‎Ăn một đền mười ‎[118 byte]
  323. (sử) ‎Cá khô gặp nước ‎[118 byte]
  324. (sử) ‎Chung lưng đấu cật ‎[118 byte]
  325. (sử) ‎Chuyên tâm bão nhất ‎[118 byte]
  326. (sử) ‎Rừng sâu núi thẳm ‎[118 byte]
  327. (sử) ‎Cao đường ty tuyết ‎[118 byte]
  328. (sử) ‎Sắc sắc, không không ‎[118 byte]
  329. (sử) ‎Sấm động, gió tan ‎[118 byte]
  330. (sử) ‎Điểu tận cung tàng ‎[118 byte]
  331. (sử) ‎Diệu thủ hồi xuân ‎[118 byte]
  332. (sử) ‎Đỉnh giáp non thần ‎[118 byte]
  333. (sử) ‎Dinh hư tiêu trưởng ‎[118 byte]
  334. (sử) ‎Căn đày kiếp đọa ‎[118 byte]
  335. (sử) ‎Cần xuống muống lên ‎[118 byte]
  336. (sử) ‎Lộc bất tận hưởng ‎[118 byte]
  337. (sử) ‎Địa hãm thiên băng ‎[118 byte]
  338. (sử) ‎Điểm nhiễm sơn hà ‎[118 byte]
  339. (sử) ‎Diệt bất khả ngôn ‎[118 byte]
  340. (sử) ‎Độc dạ khốn thân ‎[118 byte]
  341. (sử) ‎Nói ngang làng hay ghét ‎[118 byte]
  342. (sử) ‎Năm chờ tháng đợi ‎[118 byte]
  343. (sử) ‎Hoài thóc nuôi cò rừng ‎[118 byte]
  344. (sử) ‎Hoài thóc nuôi gà rừng ‎[118 byte]
  345. (sử) ‎Ẩy mèo bắt chuột ‎[118 byte]
  346. (sử) ‎Tầm chương tích cú ‎[118 byte]
  347. (sử) ‎Tầm chương trích cú ‎[118 byte]
  348. (sử) ‎Tầm gửi lấn ngành ‎[118 byte]
  349. (sử) ‎Tiền kiếp luân hồi ‎[118 byte]
  350. (sử) ‎Bãi bể nương dâu ‎[118 byte]
  351. (sử) ‎Bại bích đồi bồn ‎[118 byte]
  352. (sử) ‎Bại tục đồi phong ‎[118 byte]
  353. (sử) ‎Bản đại lợi khoan ‎[118 byte]
  354. (sử) ‎Dục hỏa phần thân ‎[118 byte]
  355. (sử) ‎Đục nước béo cò ‎[118 byte]
  356. (sử) ‎Ngồi không chia của ‎[118 byte]
  357. (sử) ‎Ngồi lâu chóng chán ‎[118 byte]
  358. (sử) ‎Đông như đám gà chọi ‎[118 byte]
  359. (sử) ‎Nghịch ngã giả thù ‎[118 byte]
  360. (sử) ‎Kẻ trước người sau ‎[118 byte]
  361. (sử) ‎Công quả nhà chùa ‎[118 byte]
  362. (sử) ‎Tà bất thắng chánh ‎[118 byte]
  363. (sử) ‎Tắm mưa trải gió ‎[118 byte]
  364. (sử) ‎Tâm thành dược linh ‎[118 byte]
  365. (sử) ‎Tận thiện tận mỹ ‎[118 byte]
  366. (sử) ‎Bắc chõ nghe hơi ‎[118 byte]
  367. (sử) ‎Chết không kịp trối ‎[118 byte]
  368. (sử) ‎Chết không nhắm mắt ‎[118 byte]
  369. (sử) ‎Chí đức yếu đạo ‎[118 byte]
  370. (sử) ‎Mặt nặng mày nhẹ ‎[118 byte]
  371. (sử) ‎Vô tiền khoáng hậu ‎[118 byte]
  372. (sử) ‎Bán nước buôn dân ‎[118 byte]
  373. (sử) ‎Bản quyền sở hữu ‎[118 byte]
  374. (sử) ‎Bàng nhược vô nhân ‎[118 byte]
  375. (sử) ‎Kháng chiến võ trang ‎[118 byte]
  376. (sử) ‎Khẩu giác xuân phong ‎[118 byte]
  377. (sử) ‎Của thập phương ‎[118 byte]
  378. (sử) ‎Vóc ngọc mình vàng ‎[118 byte]
  379. (sử) ‎Cùng trời cuối đất ‎[118 byte]
  380. (sử) ‎Bất hiếu bất mục ‎[118 byte]
  381. (sử) ‎Bắt khoan bắt nhặt ‎[118 byte]
  382. (sử) ‎Da ngà mắt phượng ‎[118 byte]
  383. (sử) ‎Khoan mãnh tương tế ‎[118 byte]
  384. (sử) ‎Bắt quanh bắt quẹo ‎[118 byte]
  385. (sử) ‎Bát sơn tuyệt mạng ‎[118 byte]
  386. (sử) ‎Bất thành nhân cách ‎[118 byte]
  387. (sử) ‎Bất xuất sở liệu ‎[118 byte]
  388. (sử) ‎Ngư trầm nhạn lạc ‎[118 byte]
  389. (sử) ‎Vợ bắt thói chồng ‎[118 byte]
  390. (sử) ‎Đắc lộc đắc vị ‎[118 byte]
  391. (sử) ‎Đãi nhân tiếp vật ‎[118 byte]
  392. (sử) ‎Đại trí ngược nhu ‎[118 byte]
  393. (sử) ‎Bé người chơi trèo ‎[118 byte]
  394. (sử) ‎Thuận buồm xuôi gió ‎[118 byte]
  395. (sử) ‎Người ghét của yêu ‎[118 byte]
  396. (sử) ‎Ki cóp cho cọp nó xơi ‎[118 byte]
  397. (sử) ‎Yểu điệu thanh tân ‎[118 byte]
  398. (sử) ‎Xem hội đến chùa ‎[118 byte]
  399. (sử) ‎Chóc ngóc như đóc mồ côi ‎[118 byte]
  400. (sử) ‎Quần áo nhà nghèo ‎[118 byte]
  401. (sử) ‎Chính đại quang minh ‎[118 byte]
  402. (sử) ‎Bèo nước gặp nhau ‎[118 byte]
  403. (sử) ‎Biết người biết của ‎[118 byte]
  404. (sử) ‎Biệt tăm biệt tích ‎[118 byte]
  405. (sử) ‎Lạc dương chỉ quý ‎[118 byte]
  406. (sử) ‎Một chữ cắn đôi ‎[118 byte]
  407. (sử) ‎Bợ trên lòn dưới ‎[118 byte]
  408. (sử) ‎Bợm già mắc bẫy cò ke ‎[118 byte]
  409. (sử) ‎Ta đi bầu cử tự do ‎[118 byte]
  410. (sử) ‎Sầm Sơn sóng vỗ dập dồn ‎[118 byte]
  411. (sử) ‎Ghét đành ghét đoạn ‎[119 byte]
  412. (sử) ‎Chuông hồi trống giục ‎[119 byte]
  413. (sử) ‎Xuất gia cầu đạo ‎[119 byte]
  414. (sử) ‎Làm lễ kỳ an (siêu) ‎[119 byte]
  415. (sử) ‎Làm lớn thì làm láo ‎[119 byte]
  416. (sử) ‎Nhất chứng phu chứng ‎[119 byte]
  417. (sử) ‎Nhật nguyệt như thoa ‎[119 byte]
  418. (sử) ‎Đầu trâu mặt ngựa ‎[119 byte]
  419. (sử) ‎Trời đánh thánh vật ‎[119 byte]
  420. (sử) ‎Trời long đất lở ‎[119 byte]
  421. (sử) ‎Buông phao thả lưới ‎[119 byte]
  422. (sử) ‎Chúng chí thành thành ‎[119 byte]
  423. (sử) ‎Cáo nào tử tế với gà ‎[119 byte]
  424. (sử) ‎Vô khả vô bất khả ‎[119 byte]
  425. (sử) ‎No cơm dửng hồng mao ‎[119 byte]
  426. (sử) ‎Liệu bò mà đo chuồng ‎[119 byte]
  427. (sử) ‎Lờ đờ như gà manh hòm ‎[119 byte]
  428. (sử) ‎Ngăn sông như nguyệt ‎[119 byte]
  429. (sử) ‎Điếu dân phạt tội ‎[119 byte]
  430. (sử) ‎Đỏ như gấc chín ‎[119 byte]
  431. (sử) ‎Doanh hư tiêu trưởng ‎[119 byte]
  432. (sử) ‎Độc thiện kỳ thân ‎[119 byte]
  433. (sử) ‎Lon xon như con gặp mẹ ‎[119 byte]
  434. (sử) ‎Sơ tài trượng nghĩa ‎[119 byte]
  435. (sử) ‎Dược thạch chi ngôn ‎[119 byte]
  436. (sử) ‎Văn dốt vũ dát (nhát) ‎[119 byte]
  437. (sử) ‎Tài mệnh tương đố ‎[119 byte]
  438. (sử) ‎Tại ngoại hậu cứu ‎[119 byte]
  439. (sử) ‎Tài tán tắc dân tụ ‎[119 byte]
  440. (sử) ‎Tái thế tương phùng ‎[119 byte]
  441. (sử) ‎Tài tụ tắc dân tán ‎[119 byte]
  442. (sử) ‎Ba điều bốn chuyện ‎[119 byte]
  443. (sử) ‎Tiến thân cầu sủng ‎[119 byte]
  444. (sử) ‎Hôn nhân trạch phối ‎[119 byte]
  445. (sử) ‎Ngồi thúng cất cạp ‎[119 byte]
  446. (sử) ‎Ngồi trên lưng cọp ‎[119 byte]
  447. (sử) ‎Ở đất nẻ chun lên ‎[119 byte]
  448. (sử) ‎Nghịch phong sử phàm ‎[119 byte]
  449. (sử) ‎Nghiên thạch thành sa ‎[119 byte]
  450. (sử) ‎Công minh chính trực ‎[119 byte]
  451. (sử) ‎Của gian trả độc ‎[119 byte]
  452. (sử) ‎Cường từ đoạt lý ‎[119 byte]
  453. (sử) ‎Tần lai thân giả sơ ‎[119 byte]
  454. (sử) ‎Tấn thối lưỡng nan ‎[119 byte]
  455. (sử) ‎Tập thể thảo luận ‎[119 byte]
  456. (sử) ‎Bắc thang cho con nít ‎[119 byte]
  457. (sử) ‎Chết hai tay chắp đít ‎[119 byte]
  458. (sử) ‎Chị bị cứt trâu ‎[119 byte]
  459. (sử) ‎Vô tham họa bất xâm ‎[119 byte]
  460. (sử) ‎Bán trôn nuôi miệng ‎[119 byte]
  461. (sử) ‎Gà nhà bôi mặt đá nhau ‎[119 byte]
  462. (sử) ‎Da đồng xương sắt ‎[119 byte]
  463. (sử) ‎Đá đưa đầu lưỡi ‎[119 byte]
  464. (sử) ‎Kháng chí bất khuất ‎[119 byte]
  465. (sử) ‎Khẩu mật phúc kiếm ‎[119 byte]
  466. (sử) ‎Vô lượng vô biên ‎[119 byte]
  467. (sử) ‎Cứng đầu cứng cổ ‎[119 byte]
  468. (sử) ‎Cửu hạn phùng cam võ ‎[119 byte]
  469. (sử) ‎Khỏi họng bọng giơ ‎[119 byte]
  470. (sử) ‎Bất thùng bất thình ‎[119 byte]
  471. (sử) ‎Thần đồ uất luật ‎[119 byte]
  472. (sử) ‎Việc gì đến sẽ đến ‎[119 byte]
  473. (sử) ‎Đái bồn vọng thiên ‎[119 byte]
  474. (sử) ‎Đại địa hồi xuân ‎[119 byte]
  475. (sử) ‎Đảm đại như đấu ‎[119 byte]
  476. (sử) ‎Phản lão hoàn đồng ‎[119 byte]
  477. (sử) ‎Phao chuyên dẫn ngọc ‎[119 byte]
  478. (sử) ‎Phiên phục nùng bình ‎[119 byte]
  479. (sử) ‎Cẩu đắc cẩu thắt ‎[119 byte]
  480. (sử) ‎Trăm công ngàn việc ‎[119 byte]
  481. (sử) ‎Kiến tha lâu đầy tổ ‎[119 byte]
  482. (sử) ‎Yêu con chị vị con em ‎[119 byte]
  483. (sử) ‎Yểu điệu thục nữ ‎[119 byte]
  484. (sử) ‎Thằn lằn rắn ráo ‎[119 byte]
  485. (sử) ‎Nhăn nhở như lồn lở sơn. ‎[119 byte]
  486. (sử) ‎Quân hùng tướng mạnh ‎[119 byte]
  487. (sử) ‎Làm biếng nhớt thây ‎[119 byte]
  488. (sử) ‎Một công đôi ba việc ‎[119 byte]
  489. (sử) ‎Nhà trò giữ nhịp ‎[119 byte]
  490. (sử) ‎Bốc ô nọ bỏ ô kia ‎[119 byte]
  491. (sử) ‎Bộc thượng tang gian ‎[119 byte]
  492. (sử) ‎Lên chùa thấy bụt muốn tu ‎[119 byte]
  493. (sử) ‎Chước quỷ mưu thần ‎[120 byte]
  494. (sử) ‎Trâu toi thì bò ngã ‎[120 byte]
  495. (sử) ‎Bồng đầu cấu diện ‎[120 byte]
  496. (sử) ‎No nên bụt, đói nên ma ‎[120 byte]
  497. (sử) ‎Trời đánh không chết ‎[120 byte]
  498. (sử) ‎Ăn cơm thừa canh cặn ‎[120 byte]
  499. (sử) ‎Ăn mặn hay khát nước ‎[120 byte]
  500. (sử) ‎Ăn mày hoàn bị gậy ‎[120 byte]

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).