Ăn bớt ăn xén

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 23:51, ngày 19 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Ăn bớt ăn xén


Ghi chú: Hành động không đàng hoàng, gian dối, lấy bớt, cắt xén của người khác.