Ăn bớt ăn xén

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Ăn bớt ăn xén


Ghi chú: Hành động không đàng hoàng, gian dối, lấy bớt, cắt xén của người khác.