Mồ hôi trấy mây
Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Mồ hôi trấy (trái) mây; Mồ hôi đổ ra đọng thành những giọt to. Quá mệt nhọc vì công việc nặng nề. Sửa xong được cái máy mà mồ hôi trấy mây toát.
Mồ hôi trấy mây
Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Mồ hôi trấy (trái) mây; Mồ hôi đổ ra đọng thành những giọt to. Quá mệt nhọc vì công việc nặng nề. Sửa xong được cái máy mà mồ hôi trấy mây toát.