Ngoảy như tru sít trẹo


Ghi chú: Ngoảy như tru (trâu) sít (sút) trẹo(Trẹo; vật nhỏ bằng sắt, gỗ hay tre xâu qua mũi trâu để buộc dây thừng) Trâu hay ngoảy dễ sút trẹo, càng sứt trẹo càng phản ứng, khó chế ngự. Hàm ý nói người hay phản ứng, ngúng ngoảy mỗi khi được giao việc.