Cười chảy nác mắt nhắt nác đấy

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 06:03, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Cười chảy nác mắt, nhắt nác đấy


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Cười chảy nác (nước) mắt, nhắt nác (nước) đấy; Cười liên tục đến mức trào nước mắt són cả nước tiểu. Có chuyện chi mà hắn cười chảy nác mắt, nhắt nác đấy rứa hè (thế nhỉ)