Vô tai lặng tiếng

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 05:22, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Vô tai lặng tiếng


Ghi chú: Không để lại tai tiếng gì cả, không xảy ra sự việc nghiêm trọng nào. Nếu anh biết nhường nhịn một thỉ (tý) thì đã vô tai lặng tiếng rồi.