Mặt lại cày

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 05:10, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của wikitext>Admin
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Mặt lại cày


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Mặt lại (lưỡi) cày; Mặt hoắt lại giống như lưỡi cày.Theo quan niệm dân gian người có tướng như thế thường nanh nọc, ghê gớm. Cái đồ mặt lại cày nớ thì tránh cho ngái (xa).