Rau răm cắt (hái) (ngắt) ngọn còn tươi (2)

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 00:15, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Rau răm cắt (hái) (ngắt) ngọn còn tươi (2)
Lặng nghe anh nói mấy lời mà cay
Kể chi những chuyện trước đây
Lòng em tưởng những núi này, non kia