Muốn ăn thì lăn (phải lăn) vô bếp

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 00:02, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Muốn ăn thì lăn (phải lăn) vô bếp


Tiếng Anh: A cat in gloves catches no mice. OR: Work provides plenty; OR: he that will eat kernel must crack the nut