Cười xười nác méng

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 06:07, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Cười xười nác méng


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Cười xười (chảy, nhểu) nác méng (nước dãi); Cười liên tục, cười ngặt nghẽo đến mức chảy nước dãi. Đồ vô duyên, cười chi mà cười xười cả nác méng.