Cười sắt rọt tọt địt

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 06:06, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của wikitext>Admin
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Cười sắt rọt, tọt địt


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Cười sắt (thắt) rọt (ruột), tọt (tuột) địt (rắm); Cười đến mức quặn cả ruột, bụng bị ép xịt cả rắm. Tui (tôi) coi (xem) chương trình Gala cười mà cười đến sắt rọt, tọt địt.