Kè nhè như che kéo mật.

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 04:47, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Kè nhè như che kéo mật.


Ghi chú: (Che; công cụ để ép mía làm mật). Khóc dai và lâu hoặc nói nhiều và lặp đi lặp lái gây cảm giác khó chịu như âm thanh của che kéo mật. Nói gì thì nói gọn gọn thôi đừng có kè nhè như che kéo mật.