Nác khe chè núi củi rừng

Từ Ca dao - Tục Ngữ Việt Nam
Phiên bản vào lúc 01:13, ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Admin (Thảo luận | đóng góp) (Đã nhập 1 phiên bản)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Nác khe chè núi củi rừng
Công đâu mà giận người dưng cho phiền.


Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Nác (nước) khe, chè rú (núi), củi rừng; Những thứ vốn là của tự nhiên, không thuộc quyền sở hữu của riêng ai cả.