Chưa đẻ đã đặt tên
Phiên bản vào lúc 21:57, ngày 19 tháng 4 năm 2020 của wikitext>Admin
Trang được Admin sửa đổi lần cuối cách đây cách đây 4 năm
Chưa đẻ đã đặt tên
Ghi chú: Con chưa đẻ đã đặt tên trước. Câu này thường dùng để ví với việc tiền chưa có đã định trước khoản chi tiêu. Nguồn (Tục Ngữ Lược Giải, Văn Hoè)
Tiếng Anh: A fool's tongue rung before his wit