Khác biệt giữa các bản “Dạ trước mặt trật cặc sau lưng”
Trang được Admin sửa đổi lần cuối cách đây cách đây 4 năm
wikitext>Admin |
n (Đã nhập 1 phiên bản) |
(Không có sự khác biệt)
|
Bản hiện tại lúc 06:49, ngày 20 tháng 4 năm 2020
Dạ trước mặt trật cặc sau lưng
Giải thích: Tự Điển Nghệ Tĩnh,
Ghi chú: Giải Thích Phương Ngữ: Dạ trước mặt trật cặc (tục) sau lưng; Sự tráo trở quay quắt của hạng người lưu manh phản phúc. Nghe chi thằng dẻo mỏ, dạ trước mặt trật cặc sau lưng.
Tiếng Anh: He that fears you present will hate you absent