Các thay đổi
không có tóm lược sửa đổi
Có tật giật mình<hr>Ghi chú: Tật đây không phải là bệnh tật. Tật đây là thói xấu, nết xấu. Có tật giật mình là khi mình có tật xấu gì, nghe người ta nói đến tật xấu ấy thì giật mình sợ hãi, hình như người ta đã rõ tật xấu của mình. Nguồn (Tục Ngữ Lược Giải, Văn Hoè) <br>Tiếng Anh: He who excuses himself, accuses himself OR: There’s no peace for the wicked
[[Thể_loại:Đại_Chúng]]
[[Thể_loại:Thành_Ngữ]]
[[Thể_loại:Ứng_Xử]]
[[Thể_loại:Ca_dao_về_giao_thiệp]]
[[Thể_loại:Tính_Nết]]
[[Thể_loại:Ca_dao_về_con_người]]
[[Thể_loại:Đại_Chúng]]
[[Thể_loại:Thành_Ngữ]]
[[Thể_loại:Ứng_Xử]]
[[Thể_loại:Ca_dao_về_giao_thiệp]]
[[Thể_loại:Tính_Nết]]
[[Thể_loại:Ca_dao_về_con_người]]